trang_banner

sản phẩm

Eugenol(CAS#97-53-0)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C10H12O2
Khối lượng mol 164,2
Tỉ trọng 1,067 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy -12–10 °C (sáng)
Điểm sôi 254°C (sáng)
Điểm chớp cháy >230°F
Số JECFA 1529
Độ hòa tan trong nước hòa tan nhẹ
độ hòa tan Nó có thể trộn với ethanol, ether, chloroform và dầu, hòa tan trong axit axetic băng và dung dịch xút, và hầu như không hòa tan trong nước.
Vẻ bề ngoài Chất lỏng màu vàng nhạt đến vàng
Màu sắc Màu vàng nhạt đến vàng trong suốt
Merck 14.3898
BRN 1366759
pKa pKa 9,8 (Không chắc chắn)
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
Sự ổn định Ổn định. Dễ cháy. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh.
Nhạy cảm Nhạy cảm với không khí
chỉ số khúc xạ n20/D 1.541(sáng)
MDL MFCD00008654
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng hơi đặc không màu đến màu vàng nhạt. Điểm sôi 250-255 oC, mật độ tương đối 1,064-1,068, chỉ số khúc xạ 1,540-1,542, điểm chớp cháy> 104 oC, hòa tan trong 2 thể tích ethanol 60% và dầu. Có hoa khô và gia vị ngọt ngào. Nó có hương vị của hoa cẩm chướng nhưng cũng có mùi thơm của dầu đinh hương. Hương vị mạnh mẽ, mạnh mẽ, lâu dài, ấm áp và cay nồng.
Sử dụng Để điều chế hương vị hoa cẩm chướng và hệ thống isoeugenol và vanillin, cũng được sử dụng làm thuốc trừ sâu và chất bảo quản

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R22 – Có hại nếu nuốt phải
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R42/43 – Có thể gây mẫn cảm khi hít phải và tiếp xúc với da.
R38 – Gây kích ứng da
R40 – Bằng chứng hạn chế về tác dụng gây ung thư
R43 – Có thể gây mẫn cảm khi tiếp xúc với da
R36/38 – Gây kích ứng mắt và da.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
S23 – Không hít hơi.
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
ID LHQ UN1230 – loại 3 – PG 2 – Metanol, dung dịch
WGK Đức 1
RTECS SJ4375000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 23-10
TSCA Đúng
Mã HS 29095090
Độc tính LD50 ở chuột cống (mg/kg): 2680, 3000 qua đường uống (Hagan)

 

Giới thiệu

Eugenol, còn được gọi là butylphenol hoặc m-cresol, là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học C6H4(OH)(CH3). Sau đây là mô tả về bản chất, công dụng, cách bào chế và thông tin an toàn của Eugenol:

 

Thiên nhiên:

- Eugenol là chất lỏng không màu đến hơi vàng, có mùi thơm đặc biệt.

- Không tan trong nước nhưng tan trong rượu và một số dung môi hữu cơ.

- Eugenol có tác dụng kháng khuẩn và kháng virus.

 

Sử dụng:

- Eugenol được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực y học, thường được sử dụng trong điều chế các chất khử trùng, kháng khuẩn và thuốc bôi.

- Eugenol còn có thể được sử dụng làm thành phần trong dược mỹ phẩm và nước hoa, tạo cho sản phẩm mùi thơm đặc trưng.

-Trong tổng hợp hữu cơ, Eugenol có thể được sử dụng làm thuốc thử để tổng hợp các hợp chất khác.

 

Phương pháp chuẩn bị:

- Eugenol có thể thu được bằng cách oxy hóa toluene trong không khí. Phản ứng cần có sự tham gia của dung môi và chất xúc tác và được thực hiện ở nhiệt độ và áp suất oxy thích hợp.

 

Thông tin an toàn:

- Eugenol có thể gây kích ứng mắt và da nên khi sử dụng bạn cần chú ý tránh tiếp xúc với da và mắt.

-Đeo găng tay bảo hộ thích hợp và bảo vệ mắt trong quá trình vận hành.

-Đảm bảo môi trường bảo quản và xử lý Eugenol thông thoáng, tránh lửa và nhiệt độ cao.

-Khi xử lý Eugenol, cần tuân thủ các quy trình và quy định vận hành an toàn có liên quan.

 

Đây là một số kiến ​​thức cơ bản về Eugenol, nhưng xin lưu ý rằng về mặt sử dụng và vận hành cụ thể, nên tuân theo hướng dẫn chuyên môn và an toàn có liên quan.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi