trang_banner

sản phẩm

Fluorobenzen(CAS# 462-06-6)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H5F
Khối lượng mol 96,1
Tỉ trọng 1,024g/mLat 25°C(lit.)
điểm nóng chảy -42°C
Điểm sôi 85°C(sáng)
Điểm chớp cháy 9°F
Độ hòa tan trong nước KHÔNG THỂ GIẢI QUYẾT
độ hòa tan 1,54g/l
Áp suất hơi 81hPa ở 20oC
Mật độ hơi 3,31 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Trọng lượng riêng 1.024
Màu sắc Rõ ràng không màu
Merck 14,4170
BRN 1236623
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
Sự ổn định Ổn định. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa. Rất dễ cháy - lưu ý điểm chớp cháy thấp.
Giới hạn nổ 1,3-8,9%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.465(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng không màu. Có mùi tương tự như benzen.
Sử dụng Nó chủ yếu được sử dụng để điều chế thuốc chống loạn thần như flumbutol, cũng được sử dụng làm thuốc trừ sâu và được sử dụng để xác định nhựa và polyme nhựa

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R11 – Rất dễ cháy
R39/23/24/25 -
R23/24/25 – Độc khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R52/53 – Có hại cho sinh vật dưới nước, có thể gây ảnh hưởng xấu lâu dài đến môi trường nước.
R36 – Gây kích ứng mắt
Mô tả an toàn S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
S7 – Đóng chặt thùng chứa.
S33 – Thực hiện các biện pháp phòng ngừa chống phóng tĩnh điện.
S29 – Không đổ vào cống.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S61 – Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn.
S7/9 -
ID LHQ LHQ 2387 3/PG 2
WGK Đức 2
RTECS DA0800000
TSCA T
Mã HS 29039990
Lưu ý nguy hiểm Dễ cháy
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói II

 

Giới thiệu

Fluorobenzen là một hợp chất hữu cơ.

 

Fluorobenzen có các tính chất sau:

Tính chất vật lý: Fluorobenzen là chất lỏng không màu, có mùi thơm giống benzen.

Tính chất hóa học: Fluorobenzen trơ với các tác nhân oxy hóa, nhưng có thể bị fluor hóa bởi các tác nhân fluor hóa trong điều kiện oxy hóa mạnh. Phản ứng thay thế tạo mầm thơm điện di có thể xảy ra khi phản ứng với một số nucleophile.

 

Ứng dụng của fluorobenzen:

Là chất trung gian trong tổng hợp hữu cơ: fluorobenzen thường được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ như một nguyên liệu thô quan trọng để đưa các nguyên tử flo vào.

 

Phương pháp điều chế fluorobenzen:

Fluorobenzen có thể được điều chế bằng benzen flo hóa và phương pháp thường được sử dụng là phản ứng với benzen bằng thuốc thử flo hóa (chẳng hạn như hydro florua).

 

Thông tin an toàn cho fluorobenzen:

Fluorobenzen gây kích ứng mắt và da và nên tránh.

Fluorobenzen dễ bay hơi và cần duy trì môi trường làm việc thông thoáng trong quá trình sử dụng để tránh hít phải hơi fluorobenzen.

Fluorobenzen là một chất dễ cháy, cần tránh xa nguồn lửa và nhiệt độ cao, bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.

Fluorobenzen độc hại và phải được sử dụng theo các quy trình an toàn liên quan và phải đeo thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp. Hãy thận trọng khi xử lý fluorobenzen và tuân thủ các quy định có liên quan.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi