trang_banner

sản phẩm

Axit formic (CAS#64-18-6)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử CH2O2
Khối lượng mol 46.03
Tỉ trọng 1,22 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy 8,2-8,4 °C (sáng)
Điểm sôi 100-101°C (sáng)
Điểm chớp cháy 133°F
Số JECFA 79
Độ hòa tan trong nước có thể trộn lẫn
độ hòa tan H2O: hòa tan1g/10 mL, trong, không màu
Áp suất hơi 52 mm Hg (37 °C)
Mật độ hơi 1,03 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Trọng lượng riêng 1.216 (20oC/20oC)
Màu sắc APHA: 15
Giới hạn phơi nhiễm TLV-TWA 5 trang/phút (~9 mg/m3) (ACGIH,MSHA, OSHA và NIOSH); IDLH 100ppm (180 mg/m3) (NIOSH).
Bước sóng tối đa (λmax) ['λ: 260 nm Amax: 0,03',
, 'λ: 280 nm Amax: 0,01']
Merck 14.4241
BRN 1209246
pKa 3,75 (ở 20oC)
PH 3,47(dung dịch 1 mM);2,91(dung dịch 10 mM);2,38(dung dịch 100 mM);
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
Sự ổn định Ổn định. Những chất cần tránh bao gồm bazơ mạnh, chất oxy hóa mạnh và kim loại dạng bột, rượu furfuryl. Dễ cháy. Hút ẩm. Áp suất có thể tăng lên trong các chai đóng kín,,
Nhạy cảm hút ẩm
Giới hạn nổ 12-38%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.377
Tính chất vật lý và hóa học Đặc điểm của chất lỏng dễ cháy bốc khói không màu, có mùi hăng nồng.

điểm nóng chảy 8,4oC

điểm sôi 100,7oC

mật độ tương đối 1,220

chiết suất 1,3714

điểm chớp cháy 69oC

độ hòa tan: hòa tan trong nước, ethanol và ether, ít tan trong benzen.

Sử dụng Để điều chế formate, formate, formamide, v.v., mà còn trong y học, in và nhuộm, thuốc nhuộm, da và các ngành công nghiệp khác có một số công dụng nhất định

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R23/24/25 – Độc khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R34 – Gây bỏng
R40 – Bằng chứng hạn chế về tác dụng gây ung thư
R43 – Có thể gây mẫn cảm khi tiếp xúc với da
R35 – Gây bỏng nặng
R36/38 – Gây kích ứng mắt và da.
R10 – Dễ cháy
Mô tả an toàn S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S23 – Không hít hơi.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
ID LHQ UN 1198 3/PG 3
WGK Đức 2
RTECS LP8925000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 10
TSCA Đúng
Mã HS 29151100
Lớp nguy hiểm 8
Nhóm đóng gói II
Độc tính LD50 ở chuột (mg/kg): 1100 qua đường uống; 145 iv (Malorny)

 

Giới thiệu

axit formic) là chất lỏng không màu, có mùi hăng. Sau đây là các tính chất chính của axit formic:

 

Tính chất vật lý: Axit formic hòa tan cao, hòa tan trong nước và hầu hết các dung môi hữu cơ.

 

Tính chất hóa học: Axit formic là chất khử, dễ bị oxy hóa thành carbon dioxide và nước. Hợp chất này phản ứng với một bazơ mạnh để tạo ra formate.

 

Các ứng dụng chính của axit formic như sau:

 

Là chất khử trùng và chất bảo quản, axit formic có thể được sử dụng trong điều chế thuốc nhuộm và da.

 

Axit formic cũng có thể được sử dụng làm chất làm tan băng và diệt bọ ve.

 

Có hai cách chính để điều chế axit formic:

 

Phương pháp truyền thống: Phương pháp chưng cất để sản xuất axit formic bằng quá trình oxy hóa một phần gỗ.

 

Phương pháp hiện đại: axit formic được điều chế bằng quá trình oxy hóa metanol.

 

Các biện pháp phòng ngừa để sử dụng an toàn axit formic như sau:

 

Axit formic có mùi hăng và tính ăn mòn nên bạn nên đeo găng tay và kính bảo hộ khi sử dụng.

 

Tránh hít phải hơi hoặc bụi axit formic và đảm bảo thông gió tốt khi sử dụng.

 

Axit formic có thể gây cháy và cần được bảo quản tránh xa lửa và các vật liệu dễ cháy.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi