trang_banner

sản phẩm

Axit Fumaric CAS 110-17-8

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C4H4O4
Khối lượng mol 116,07
Tỉ trọng 1,62
điểm nóng chảy 298-300 °C (subl.) (lit.)
Điểm sôi 137,07°C (ước tính sơ bộ)
Điểm chớp cháy 230°C
Số JECFA 618
Độ hòa tan trong nước 0,63 g/100 mL (25 oC)
độ hòa tan Hòa tan trong DMSO, nước, không hòa tan trong dung môi hữu cơ tan trong chất béo
Áp suất hơi 1,7 mm Hg (165 °C)
Vẻ bề ngoài Bột màu trắng hoặc tinh thể không màu
Màu sắc Trắng
Merck 14,4287
BRN 605763
pKa 3,02, 4,38 (ở 25oC)
PH 3.19(dung dịch 1 mM);2.57(dung dịch 10 mM);2.03(dung dịch 100 mM);
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Sự ổn định Ổn định ở nhiệt độ phòng. Phân hủy ở khoảng 230 C. Không tương thích với các chất oxy hóa, bazơ, chất khử mạnh. Dễ cháy.
Nhạy cảm Dễ dàng hấp thụ độ ẩm
Giới hạn nổ 40%
chỉ số khúc xạ 1,5260 (ước tính)
MDL MFCD00002700
Tính chất vật lý và hóa học Đặc điểm là tinh thể đơn tà không màu, hình kim hoặc hình thùy, vị chua của quả.
độ hòa tan: hòa tan nhẹ trong nước, ether và axit axetic, hòa tan trong ethanol. Hầu như không hòa tan trong cloroform.
Sử dụng Để sản xuất nhựa Polyester không bão hòa, thuốc trừ sâu, axit và axit amin

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro 36 – Gây kích ứng mắt
Mô tả an toàn 26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
ID LHQ LHQ 9126
WGK Đức 1
RTECS LS9625000
TSCA Đúng
Mã HS 29171900
Độc tính LD50 qua đường miệng ở Thỏ: 9300 mg/kg LD50 qua da Thỏ 20000 mg/kg

 

Giới thiệu

Axit fumaric. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của axit transbutalic:

 

Chất lượng:

- Axit transbutadiic là chất rắn màu trắng hoặc tinh thể không màu, có vị chua cay nồng.

- Tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ như rượu, ete.

- Ở nhiệt độ cao, axit transbutylic bị phân hủy tạo ra carbon dioxide và axeton.

 

Sử dụng:

- Nó được sử dụng rộng rãi trong việc điều chế nhựa polyester để sản xuất các sản phẩm như chất phủ, nhựa và sợi.

 

Phương pháp:

- Axit transbutenedic có thể thu được bằng phản ứng giữa buten brôm và natri cacbonat. Phương pháp tổng hợp cụ thể bao gồm nhiều bước, bao gồm điều chế buten, phản ứng brom hóa và thủy phân bằng kiềm.

 

Thông tin an toàn:

- Axit transbutadiic là một hợp chất gây kích ứng, có thể gây kích ứng và bỏng khi tiếp xúc với da và mắt.

- Mang thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp như găng tay, kính, quần áo bảo hộ trong quá trình xử lý.

- Tránh hít phải bụi hoặc hơi của nó và nên vận hành ở nơi thông thoáng.

- Phải tuân thủ các quy định của địa phương và quy trình vận hành an toàn khi bảo quản và xử lý hợp chất.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi