trang_banner

sản phẩm

Axit sunfuric bốc khói(CAS#8014-95-7)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử H2O4S
Khối lượng mol 98,08
Tỉ trọng 1,840 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy 10°C
Điểm sôi ~290 °C (sáng)
Điểm chớp cháy 11°C
Độ hòa tan trong nước có thể trộn được
độ hòa tan H2O: hòa tan
Áp suất hơi 1 mm Hg (146 °C)
Mật độ hơi <0,3 (25 ° C, so với không khí)
Vẻ bề ngoài chất lỏng nhớt
Trọng lượng riêng 1,84
Màu sắc Màu vàng nhạt đến hơi rám nắng
Mùi không mùi
Giới hạn phơi nhiễm TLV-TWA không khí 1 mg/m3 (ACGIH, MSHA và OSHA); TLV-STEL 3 mg/m3 (ACGIH)..
Merck 14,8974
pKa -3-2 (ở 25oC)
PH 2,75(dung dịch 1 mM);1,87(dung dịch 10 mM);1,01(dung dịch 100 mM);
Điều kiện lưu trữ không có hạn chế.
Sự ổn định Ổn định, nhưng phản ứng với độ ẩm tỏa nhiệt rất cao, điều này có thể tăng cường khả năng hoạt động như một tác nhân oxy hóa. Những chất cần tránh bao gồm nước, hầu hết các kim loại thông thường, vật liệu hữu cơ, chất rắn mạnh.
Nhạy cảm hút ẩm
Tính chất vật lý và hóa học hình thức và tính chất: sản phẩm nguyên chất là chất lỏng nhờn trong suốt không màu, không mùi.
điểm nóng chảy (oC): 10,5
điểm sôi (oC): 330,0
mật độ tương đối (nước = 1): 1,83
mật độ hơi tương đối (Air = 1): 3,4
áp suất hơi bão hòa (kPa): 0,13 (145,8oC)
Sử dụng Để sản xuất phân bón hóa học, trong ngành hóa chất, y học, nhựa, thuốc nhuộm, lọc dầu và các ngành công nghiệp khác cũng có nhiều ứng dụng.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R36/38 – Gây kích ứng mắt và da.
R35 – Gây bỏng nặng
R39/23/24/25 -
R23/24/25 – Độc khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R11 – Rất dễ cháy
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S30 – Không bao giờ thêm nước vào sản phẩm này.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S16 – Tránh xa nguồn lửa.
ID LHQ UN 3264 8/PG 3
WGK Đức 1
RTECS WS5600000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 3
TSCA Đúng
Mã HS 28070010
Lớp nguy hiểm 8
Nhóm đóng gói II
Độc tính LD50 qua đường uống ở chuột: 2,14 g/kg (Smyth)

 

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi