trang_banner

sản phẩm

Furfural(CAS#98-01-1)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C5H4O2
Khối lượng mol 96,08
Tỉ trọng 1,16 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy -36°C (sáng)
Điểm sôi 162°C (sáng)
Điểm chớp cháy 137°F
Số JECFA 450
Độ hòa tan trong nước 8,3 g/100 mL
độ hòa tan Ethanol 95%: hòa tan1ML/mL, trong suốt
Áp suất hơi 13,5 mm Hg (55 °C)
Mật độ hơi 3,31 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Màu sắc màu nâu rất đậm
Giới hạn phơi nhiễm NIOSH REL: IDLH 100 trang/phút; OSHA PEL: TWA 5 ppm (20 mg/m3); ACGIHTLV: TWA 2 trang/phút (được thông qua).
Merck 14,4304
BRN 105755
PH >=3,0 (50g/l, 25oC)
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Sự ổn định Ổn định. Những chất cần tránh bao gồm bazơ mạnh, chất oxy hóa mạnh và axit mạnh. Dễ cháy.
Nhạy cảm Nhạy cảm với không khí
Giới hạn nổ 2,1-19,3%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.527
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng nhờn trong suốt không màu có mùi đặc biệt tương tự như benzaldehyde. Màu sắc thay đổi nhanh chóng sang màu nâu đỏ khi tiếp xúc với ánh sáng và không khí. Nó rất dễ bay hơi với hơi nước.
điểm sôi 161,7oC
điểm đóng băng -36,5oC
mật độ tương đối 1,1594
chiết suất 1,5263
điểm chớp cháy 60oC
độ hòa tan ít tan trong nước, hòa tan trong etanol, ete, axeton, cloroform, benzen.
Sử dụng Được sử dụng làm nguyên liệu thô cho tổng hợp hữu cơ, nhưng cũng dùng để tổng hợp nhựa, vecni, thuốc trừ sâu, dược phẩm, cao su và chất phủ

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R21 – Có hại khi tiếp xúc với da
R23/25 – Độc khi hít phải và nuốt phải.
R36/37 – Gây kích ứng mắt và hệ hô hấp.
R40 – Bằng chứng hạn chế về tác dụng gây ung thư
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S1/2 – Giữ kín và xa tầm tay trẻ em.
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
ID LHQ UN 1199 6.1/PG 2
WGK Đức 2
RTECS LT7000000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 1-8-10
TSCA Đúng
Mã HS 2932 12 00
Lưu ý nguy hiểm Gây khó chịu
Lớp nguy hiểm 6.1
Nhóm đóng gói II
Độc tính LD50 uống ở chuột: 127 mg/kg (Jenner)

 

Giới thiệu

Furfural, còn được gọi là xeton 2-hydroxykhông bão hòa hoặc 2-hydroxypentanone. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của furfural:

 

Chất lượng:

- Nó có bề ngoài không màu và có vị ngọt đặc biệt.

- Furfural ít tan trong nước nhưng tan trong dung môi rượu và ete.

- Furfural dễ bị oxy hóa và dễ bị phân hủy bởi nhiệt.

 

Phương pháp:

- Một phương pháp phổ biến để điều chế furfural thu được bằng cách oxy hóa alkyl ketone C6 (ví dụ hexanone).

- Ví dụ, hexanone có thể bị oxy hóa thành furfural bằng oxy và các chất xúc tác như thuốc tím hoặc hydro peroxide.

- Ngoài ra, axit axetic còn có thể phản ứng với nhiều loại rượu C3-C5 khác nhau (như rượu isoamyl,...) để tạo thành este tương ứng, sau đó khử để thu được furfural.

 

Thông tin an toàn:

- Furfural có độc tính thấp nhưng vẫn cần sử dụng và bảo quản cẩn thận.

- Tránh tiếp xúc với da và mắt, nếu dính phải thì rửa sạch ngay với nhiều nước.

- Cần chú ý tránh tiếp xúc với các chất oxy hóa mạnh, nguồn lửa... trong quá trình bảo quản và sử dụng để tránh cháy nổ.

- Cần cung cấp điều kiện thông gió tốt trong quá trình sử dụng để tránh hít phải hơi furfural.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi