trang_banner

sản phẩm

Rượu furfuryl(CAS#98-00-0)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C5H6O2
Khối lượng mol 98,1
Tỉ trọng 1,135 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy -29°C (sáng)
Điểm sôi 170°C (sáng)
Điểm chớp cháy 149°F
Số JECFA 451
Độ hòa tan trong nước có thể trộn lẫn
độ hòa tan rượu: hòa tan
Áp suất hơi 0,5 mm Hg (20°C)
Mật độ hơi 3,4 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Màu sắc Màu vàng trong
Mùi Hơi khó chịu.
Giới hạn phơi nhiễm NIOSH REL: TWA 10 ppm (40 mg/m3), STEL 15 ppm (60 mg/m3), IDLH 75ppm; OSHA PEL: TWA 50 trang/phút; ACGIH TLV: TWA 10 trang/phút, STEL 15 trang/phút (được thông qua).
Merck 14,4305
BRN 106291
pKa 14,02±0,10(Dự đoán)
PH 6 (300g/l, H2O, 20oC)
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Giới hạn nổ 1,8-16,3%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.486(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Tính chất: chất lỏng không màu, chảy được, chuyển sang màu nâu hoặc đỏ đậm khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời hoặc không khí. Vị đắng.
điểm sôi 171oC
điểm đóng băng -29oC
mật độ tương đối 1,1296
chiết suất 1,4868
điểm chớp cháy 75oC
độ hòa tan có thể trộn với nước, nhưng không ổn định trong nước, hòa tan trong ethanol, ether, benzen và cloroform, không hòa tan trong hydrocarbon dầu mỏ.
Sử dụng Được sử dụng làm nguyên liệu thô để tổng hợp các loại nhựa furan khác nhau, lớp phủ chống ăn mòn, cũng là một dung môi tốt

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R20/21/22 – Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R48/20 -
R40 – Bằng chứng hạn chế về tác dụng gây ung thư
R36/37 – Gây kích ứng mắt và hệ hô hấp.
R23 – Độc do hít phải
R21/22 – Có hại khi tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
Mô tả an toàn S23 – Không hít hơi.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S63 -
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
ID LHQ LHQ 2874 6.1/PG 3
WGK Đức 1
RTECS LU9100000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 8
TSCA Đúng
Mã HS 2932 13 00
Lớp nguy hiểm 6.1
Nhóm đóng gói III
Độc tính LC50 (4 giờ) ở chuột: 233 ppm (Jacobson)

 

Giới thiệu

Rượu furfuryl. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của rượu furfuryl:

 

Chất lượng:

Rượu Furfuryl là chất lỏng không màu, có mùi ngọt, độ bay hơi thấp.

Rượu furfuryl hòa tan trong nước và cũng có thể trộn với nhiều dung môi hữu cơ.

 

Sử dụng:

 

Phương pháp:

Hiện nay, rượu furfuryl chủ yếu được điều chế bằng phương pháp tổng hợp hóa học. Một trong những phương pháp thường được sử dụng là sử dụng hydro và furfural để hydro hóa với sự có mặt của chất xúc tác.

 

Thông tin an toàn:

Rượu Furfuryl được coi là tương đối an toàn trong điều kiện sử dụng thông thường, nhưng nó có thể gây ra phản ứng dị ứng ở một số người.

Tránh tiếp xúc với rượu furfuryl trên mắt, da và màng nhầy và rửa sạch với nhiều nước nếu xảy ra tiếp xúc.

Rượu Furfuryl cần được chăm sóc cẩn thận hơn ở tay trẻ em để tránh vô tình nuốt phải hoặc chạm vào.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi