trang_banner

sản phẩm

Furfuryl Propionate(CAS#623-19-8)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C8H10O3
Khối lượng mol 154,16
Tỉ trọng 1,109g/mLat 25°C(lit.)
Điểm sôi 195-196°C(sáng)
Điểm chớp cháy 179°F
Số JECFA 740
Áp suất hơi 0,418mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài gọn gàng
Điều kiện lưu trữ Nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ n20/D 1.462(sáng)

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả an toàn 24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
WGK Đức 3
Mã HS 29321900
Độc tính GRAS(FEMA)。

 

Giới thiệu

furfuryl propionate, công thức hóa học C9H10O2, còn được gọi là propylphenylacetate, là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là mô tả về bản chất, công dụng, công thức và thông tin an toàn của furfuryl propionate:

 

Thiên nhiên:

-Tính chất: Chất lỏng không màu.

- Độ hòa tan: Hòa tan trong các dung môi hữu cơ như rượu, ete và xeton, không tan trong nước.

- Mùi: Có mùi thơm.

 

Sử dụng:

-Sử dụng trong công nghiệp: furfuryl propionate thường được sử dụng làm dung môi và phụ gia, được sử dụng trong công nghiệp hóa chất để sản xuất hương liệu, nhựa, thuốc nhuộm, nhũ tương, v.v.

-Sử dụng trong y tế: furfuryl propionate có thể được sử dụng để điều chế một số nguyên liệu dược phẩm, chẳng hạn như amphetamine.

 

Phương pháp chuẩn bị:

Việc điều chế furfuryl propionate thường được thực hiện bằng phản ứng este hóa axit, được thực hiện với sự có mặt của chất xúc tác axit. Các bước cụ thể bao gồm phản ứng của axit phenylacetic và propanol trong điều kiện thích hợp để thu được furfuryl propionat.

 

Thông tin an toàn:

- furfuryl propionate gây kích ứng da và mắt nên tránh tiếp xúc.

-Tránh hít phải hơi hoặc bụi furfuryl propionate để tránh nuốt phải.

-Duy trì thông gió tốt khi sử dụng furfuryl propionate.

-Nên bảo quản trong thùng kín, tránh xa lửa và các vật liệu dễ cháy.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi