trang_banner

sản phẩm

Furfuryl thiopropionate(CAS#59020-85-8)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C8H10O2S
Khối lượng mol 170,23
Tỉ trọng 1,108 g/mL ở 25°C (sáng)
Điểm sôi 219°C
Điểm chớp cháy 208°F
Số JECFA 1075
Áp suất hơi 0,0523mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài chất lỏng trong suốt
Màu sắc Trắng sang vàng sang xanh
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
chỉ số khúc xạ n20/D 1.518(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt, mùi ca cao và mùi thơm như thịt nấu chín. Điểm sôi 95~97 độ C (1333Pa). Các sản phẩm tự nhiên có trong cà phê và những thứ tương tự.
Sử dụng Dùng làm hương liệu thực phẩm

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro 36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S23 – Không hít hơi.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
ID LHQ LHQ 3334
WGK Đức 3
TSCA Đúng
Mã HS 29321900

 

Giới thiệu

Furyl thiopropionate (còn được gọi là thiopropyl furroate) là một chất lỏng không màu có mùi hôi đặc biệt.

?Chất lượng:

Furfuryl thiopropionate hòa tan trong các dung môi hữu cơ như rượu, ete và xeton, nhưng không hòa tan trong nước. Nó là một hợp chất tương đối ổn định, nhưng nó bị phân hủy dưới tác động của ánh sáng mặt trời và nhiệt độ cao.

 

?Sử dụng:

Furfuryl thiopropionate là thuốc thử hữu cơ quan trọng được sử dụng rộng rãi trong các thí nghiệm hóa học. Nó thường được sử dụng trong các phản ứng tìm kiếm lưu huỳnh trong tổng hợp hữu cơ, loại bỏ các ankan halogenua và rượu, v.v.

 

Phương pháp:

Furfuryl thiopropionate có thể được điều chế bằng phản ứng của furfural với hydro sunfua, đòi hỏi một chất xúc tác axit nhất định.

 

Thông tin an toàn:

Furfuryl thiopropionate nên chú ý đến mùi hôi của nó trong quá trình vận hành và tránh hít phải trực tiếp hoặc tiếp xúc với da và mắt. Nó nên được tránh xa lửa và nhiệt độ cao, và được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Nên đeo thiết bị bảo hộ cá nhân như kính và găng tay bảo hộ chống hóa chất khi xử lý furfuryl thiopropionate.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi