trang_banner

sản phẩm

Glutaraldehyde(CAS#111-30-8)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C5H8O2
Khối lượng mol 100,12
Tỉ trọng 1,058 g/mL ở 20°C
điểm nóng chảy -15°C
Điểm sôi 100°C
Điểm chớp cháy 100°C
Độ hòa tan trong nước có thể trộn được
Áp suất hơi 15 mmHg (20°C)
Mật độ hơi 1,05 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Giải pháp
Trọng lượng riêng 1,06
Màu sắc Trong đến có sương mù nhẹ
Giới hạn phơi nhiễm Trần (ACGIH) 0,8 mg/m3 (0,2 ppm).
Merck 14,4472
BRN 605390
PH >3,0 (H2O, 20°C)
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
chỉ số khúc xạ n20/D 1.450
Tính chất vật lý và hóa học Sản phẩm này có mùi hơi khó chịu, chất lỏng trong suốt không màu hoặc hơi vàng, hòa tan trong nước và ete, ethanol và các dung môi hữu cơ khác.
Dạng tự do của sản phẩm này trong dung dịch nước không nhiều, một số lượng lớn các dạng hydrat khác nhau và hầu hết cấu trúc vòng của dạng hydrat đều tồn tại.
Sản phẩm này có bản chất hoạt động, dễ polyme hóa và oxy hóa, sẽ phản ứng với các hợp chất chứa oxy hoạt động và các hợp chất chứa nitơ.
Sử dụng Chất khử trùng, chất thuộc da, chất bảo quản gỗ, nguyên liệu tổng hợp thuốc và polymer.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R42/43 – Có thể gây mẫn cảm khi hít phải và tiếp xúc với da.
R34 – Gây bỏng
R23 – Độc do hít phải
R22 – Có hại nếu nuốt phải
R50 – Rất độc đối với sinh vật dưới nước
R23/25 – Độc khi hít phải và nuốt phải.
R41 – Nguy cơ gây tổn thương mắt nghiêm trọng
R37/38 – Gây kích ứng hệ hô hấp và da.
R20/22 – Có hại khi hít phải và nuốt phải.
Mô tả an toàn S23 – Không hít hơi.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S61 – Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn.
ID LHQ LHQ 2922 8/PG 2
WGK Đức 3
RTECS MA2450000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 23-10-8
TSCA Đúng
Mã HS 29121900
Lớp nguy hiểm 8
Nhóm đóng gói II
Độc tính LD50 của 25% dung dịch uống ở chuột: 2,38 ml/kg; qua da ở thỏ: 2,56 ml/kg (Smyth)

 

Giới thiệu

Glutaraldehyde, còn được gọi là valeraldehyde. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của glutaraldehyde:

 

Chất lượng:

Glutaraldehyde là chất lỏng không màu, có mùi hăng. Nó phản ứng với không khí và ánh sáng và dễ bay hơi. Glutaraldehyde ít tan trong nước nhưng tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ.

 

Sử dụng:

Glutaraldehyde có nhiều công dụng khác nhau. Nó có thể được sử dụng như một chất trung gian hóa học trong công nghiệp để sản xuất các loại hóa chất khác nhau. Ví dụ, nó có thể được sử dụng trong tổng hợp thuốc trừ sâu, hương liệu, chất điều hòa sinh trưởng thực vật, v.v.

 

Phương pháp:

Glutaraldehyde có thể thu được bằng quá trình oxy hóa xúc tác axit của pentose hoặc xyloza. Phương pháp điều chế cụ thể bao gồm phản ứng pentose hoặc xyloza với axit và thu được các sản phẩm glutaraldehyde sau khi xử lý oxy hóa, khử và khử nước.

 

Thông tin an toàn:

Glutaraldehyde là một hóa chất gây kích ứng và nên tránh tiếp xúc trực tiếp với da và mắt. Khi xử lý glutaraldehyde, nên đeo găng tay và kính bảo hộ để đảm bảo thông gió tốt. Cần tránh xa lửa và nguồn nhiệt vì glutaraldehyde dễ bay hơi và có nguy cơ cháy. Trong quá trình sử dụng và bảo quản, phải tuân thủ các quy trình vận hành an toàn liên quan để đảm bảo an toàn và ngăn ngừa tai nạn.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi