Glycinamide hydrochloride(CAS# 1668-10-6)
Rủi ro và An toàn
Biểu tượng nguy hiểm | Xi – Kích thích |
Mã rủi ro | 36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da. |
Mô tả an toàn | S22 – Không hít bụi. S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt. S37/39 – Mang găng tay và thiết bị bảo vệ mắt/mặt phù hợp S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế. |
WGK Đức | 3 |
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F | 3-10 |
Mã HS | 29241900 |
Lớp nguy hiểm | Gây khó chịu |
Thông tin về Glycinamide hydrochloride(CAS# 1668-10-6)
sử dụng | được sử dụng làm dược phẩm trung gian cho tổng hợp hữu cơ sản phẩm được tạo vòng với glyoxal để thu được 2-hydroxypyrazine và 2, 3-dichloropyrazine có thể được tạo ra bằng cách clo hóa bằng phốt pho oxychloride để sản xuất thuốc sulfa SMPZ. Được sử dụng làm chất đệm trong phạm vi pH sinh lý. Bộ đệm; để ghép peptit |
Phương pháp sản xuất | thu được bằng cách amin hóa metyl cloaxetat. Nước amoniac được làm lạnh xuống dưới 0oC và thêm từng giọt methyl chloroacetate và nhiệt độ được giữ trong 2 giờ. Amoniac được truyền đến một lượng xác định trước dưới 20oC và sau khi để yên trong 8 giờ, lượng amoniac dư sẽ được loại bỏ, nhiệt độ được nâng lên 60oC và cô đặc dưới áp suất giảm để thu được aminoacetamide hydrochloride. |
Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi