trang_banner

sản phẩm

Heptaldehyde(CAS#111-71-7)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C7H14O
Khối lượng mol 114,19
Tỉ trọng 0,817 g/mL ở 25°C (thắp sáng)
điểm nóng chảy -43°C (sáng)
Điểm sôi 153°C (sáng)
Điểm chớp cháy 95°F
Số JECFA 95
Độ hòa tan trong nước không tan
độ hòa tan 1,25g/l không hòa tan
Áp suất hơi 3 hPa (20°C)
Vẻ bề ngoài Bột, tinh thể hoặc khối
Màu sắc Trắng đến vàng nhạt
Merck 14,4658
BRN 1560236
Điều kiện lưu trữ Khu vực dễ cháy
Sự ổn định Ổn định. Có thể nhạy cảm với ánh sáng. Dễ cháy - dễ dàng tạo thành hỗn hợp nổ với không khí. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh, bazơ mạnh, chất khử mạnh.
Nhạy cảm hút ẩm
Giới hạn nổ 1,1-5,2%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.413(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng dễ cháy, không màu, có hương vị trái cây.
điểm nóng chảy -42oC
điểm sôi 153oC
mật độ tương đối 0,817
chiết suất 1,4151
độ hòa tan nó có thể trộn được với ethanol và ether, ít tan trong nước.
Sử dụng Dành cho tổng hợp hữu cơ và nước hoa tổng hợp

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R10 – Dễ cháy
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R38 – Gây kích ứng da
R50/53 – Rất độc đối với sinh vật dưới nước, có thể gây tác dụng phụ lâu dài trong môi trường nước.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
S37 – Đeo găng tay phù hợp.
S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S61 – Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn.
S60 – Vật liệu này và thùng chứa nó phải được xử lý như chất thải nguy hại.
ID LHQ UN 3056 3/PG 3
WGK Đức 1
RTECS MI6900000
TSCA Đúng
Mã HS 2912 19 00
Lưu ý nguy hiểm Gây khó chịu
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói III
Độc tính LD50 qua đường miệng ở Thỏ: > 5000 mg/kg LD50 qua da Thỏ > 5000 mg/kg

 

Giới thiệu

Heptan. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của heptanaldehyde:

 

Chất lượng:

1. Ngoại hình: Heptanal là chất lỏng không màu có mùi hăng đặc biệt.

2. Mật độ: Heptanal có mật độ cao hơn, khoảng 0,82 g/cm³.

4. Độ hòa tan: Heptanal hòa tan trong dung môi rượu và ete, nhưng hầu như không hòa tan trong nước.

 

Sử dụng:

1. Heptanaldehyde là một hợp chất trung gian quan trọng, có thể được sử dụng trong sản xuất dầu diesel sinh học, xeton, axit và các hợp chất khác.

2. Heptanaldehyde thường được sử dụng trong sản xuất nước hoa tổng hợp, nhựa, nhựa, v.v.

3. Heptanaldehyde cũng có thể được sử dụng làm thuốc thử hóa học và có thể được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ, chất hoạt động bề mặt và các lĩnh vực khác.

 

Phương pháp:

Có hai phương pháp chính để điều chế heptanaldehyde:

1. Quá trình oxy hóa heptan: Heptanaldehyde có thể được điều chế bằng phản ứng oxy hóa giữa heptan và oxy ở nhiệt độ cao.

2. Quá trình ete hóa rượu vinyl: Heptanal cũng có thể thu được bằng cách ete hóa 1,6-hexadiene bằng rượu vinyl.

 

Thông tin an toàn:

1. Heptanaldehyde có mùi hăng, gây kích ứng cho mắt và hệ hô hấp nên cần tránh xa mắt, miệng và mũi.

2. Heptanaldehyde gây kích ứng da nên cần rửa sạch bằng nước ngay sau khi tiếp xúc.

3. Hơi heptanaldehyde có thể gây đau đầu, chóng mặt và các triệu chứng khó chịu khác, vì vậy nên sử dụng trong môi trường thông thoáng.

4. Heptanaldehyde là chất lỏng dễ cháy nên tránh tiếp xúc với ngọn lửa trần và nhiệt độ cao.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi