trang_banner

sản phẩm

Hexyl salicylat(CAS#6259-76-3)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C13H18O3
Khối lượng mol 222,28
Tỉ trọng 1,04 g/mL ở 25°C (sáng)
Điểm sôi 290°C (sáng)
Điểm chớp cháy >230°F
Độ hòa tan trong nước 0,28g/L(37 oC)
Áp suất hơi 0,077Pa ở 23oC
Vẻ bề ngoài gọn gàng
Màu sắc Chất lỏng nhờn không màu.
BRN 2453103
pKa 8,17±0,30(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ Bịt kín ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ n20/D 1.505(sáng)

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro 36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
ID LHQ UN 3082 9/PGIII
WGK Đức 2
RTECS DH2207000
Độc tính Cả giá trị LD50 cấp tính qua đường miệng ở chuột và giá trị LD50 cấp tính qua da ở thỏ đều vượt quá 5 g/kg (Moreno, 1975).

 

Giới thiệu

 

Chất lượng:

Hexyl salicylate là chất lỏng không màu hoặc hơi vàng, có mùi thơm đặc biệt. Nó hòa tan trong rượu và dung môi hữu cơ ether ở nhiệt độ phòng và không hòa tan trong nước.

 

Công dụng: Nó có tác dụng sát trùng, chống viêm, chống oxy hóa, chống viêm, làm se da và các tác dụng khác, có thể cải thiện tình trạng da và giảm sản xuất mụn trứng cá và mụn trứng cá.

 

Phương pháp:

Phương pháp điều chế hexyl salicylate thường thu được bằng phản ứng este hóa axit salicylic (axit naphthalene thionic) và axit caproic. Thông thường, axit salicylic và axit caproic được đun nóng và phản ứng dưới sự xúc tác của axit sulfuric để tạo ra hexyl salicylate.

 

Thông tin an toàn:

Hexyl salicylate là một hợp chất tương đối an toàn, nhưng vẫn cần lưu ý những điều sau:

Tránh tiếp xúc trực tiếp với da và mắt để tránh bị kích ứng và tổn thương.

Khi sử dụng cần chú ý lượng thích hợp và tránh sử dụng quá mức.

Trẻ em nên tránh xa hexyl salicylate để tránh vô tình nuốt phải hoặc tiếp xúc.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi