Indole(CAS#120-72-9)
Mã rủi ro | R21/22 – Có hại khi tiếp xúc với da và nếu nuốt phải. R37/38 – Gây kích ứng hệ hô hấp và da. R41 – Nguy cơ gây tổn thương mắt nghiêm trọng R50/53 – Rất độc đối với sinh vật dưới nước, có thể gây tác dụng phụ lâu dài trong môi trường nước. R36 – Gây kích ứng mắt R39/23/24/25 - R23/24/25 – Độc khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải. R52/53 – Có hại cho sinh vật dưới nước, có thể gây ảnh hưởng xấu lâu dài đến môi trường nước. |
Mô tả an toàn | S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế. S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp. S60 – Vật liệu này và thùng chứa nó phải được xử lý như chất thải nguy hại. S61 – Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn. S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.) S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp. |
ID LHQ | LHQ 2811 6.1/PG 3 |
WGK Đức | 1 |
RTECS | NL2450000 |
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F | 8-13 |
TSCA | Đúng |
Mã HS | 2933 99 20 |
Lớp nguy hiểm | 9 |
Nhóm đóng gói | III |
Độc tính | LD50 qua đường uống ở chuột: 1 g/kg (Smyth) |
Giới thiệu
Nó có mùi hôi trong phân, nhưng khi pha loãng có mùi thơm dễ chịu. Nó có mùi phân nồng nặc, dung dịch pha loãng có mùi thơm, khi tiếp xúc với không khí và ánh sáng sẽ chuyển sang màu đỏ. Có thể bay hơi với hơi nước. Hòa tan trong nước nóng, ethanol nóng, ether, benzen và ete dầu mỏ.
Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi