trang_banner

sản phẩm

Iodobenzen diaxetat(CAS# 3240-34-4)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C10H11IO4
Khối lượng mol 322.1
Tỉ trọng 1,6865 (ước tính)
điểm nóng chảy 161-163 °C (sáng)
Điểm sôi 456,8°C ở 760 mmHg
Điểm chớp cháy 230,1°C
Độ hòa tan trong nước KHÔNG THỂ GIẢI QUYẾT
độ hòa tan KHÔNG THỂ GIẢI QUYẾT
Áp suất hơi 3,87E-09mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Pha lê trắng
Màu sắc Trong đến đục, không màu đến vàng
BRN 1879369
Điều kiện lưu trữ Giữ ở nơi tối, kín ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng
Sự ổn định Nhạy cảm với ánh sáng và độ ẩm
Nhạy cảm Nhạy cảm với ánh sáng
chỉ số khúc xạ n/D 1.444
MDL MFCD00008692
Tính chất vật lý và hóa học MP 161-165°C
Sử dụng Được sử dụng như một chất trung gian của topotecan

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro 36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S22 – Không hít bụi.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
S37/39 – Mang găng tay và thiết bị bảo vệ mắt/mặt phù hợp
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S27 – Cởi bỏ ngay tất cả quần áo bị nhiễm bẩn.
ID LHQ 1479
WGK Đức 3
RTECS DA3525000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 4.10-8
TSCA Đúng
Mã HS 29310095
Lưu ý nguy hiểm Gây khó chịu
Lớp nguy hiểm 6.1(b)
Nhóm đóng gói III

 

Giới thiệu

Không hòa tan trong nước.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi