trang_banner

sản phẩm

isoambrettolide(CAS# 28645-51-4)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C16H28O2
Khối lượng mol 252,39
Tỉ trọng 0,956g/mLat 25°C(lit.)
Điểm sôi 185-190°C16mm Hg(sáng)
Điểm chớp cháy >230°F
Số JECFA 1991
Độ hòa tan trong nước 15μg/L ở 25oC
độ hòa tan Cloroform (Tiết kiệm), Metanol (Tiết kiệm)
Áp suất hơi 0,003Pa ở 25oC
Vẻ bề ngoài Dầu
Màu sắc Rõ ràng không màu
Điều kiện lưu trữ Tủ lạnh
chỉ số khúc xạ n20/D 1.479(sáng)

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro 36 – Gây kích ứng mắt
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
WGK Đức 2
Độc tính Cả giá trị LD50 cấp tính qua đường miệng ở chuột và giá trị LD50 cấp tính qua da ở thỏ đều vượt quá 5 g/kg (Wohl, 1974).

 

Giới thiệu

Dielanolit là một hợp chất hữu cơ. Nó là một chất rắn với tinh thể màu vàng.

 

Phương pháp điều chế lactone hướng dương vàng chủ yếu được chiết xuất từ ​​thực vật hoặc vi sinh vật. Thông qua quá trình chiết xuất và tinh chế, có thể thu được sunolit màu vàng tương đối tinh khiết.

 

Chú ý bảo vệ cá nhân trong quá trình sử dụng và tránh tiếp xúc với da và mắt.

Tránh hít phải bụi hoặc khí sunolide màu vàng và đảm bảo khu vực vận hành được thông gió tốt.

Tránh trộn lẫn với chất oxy hóa và axit mạnh để tránh gây ra phản ứng nguy hiểm.

Khi xử lý các chất hướng dương màu vàng, cần tuân thủ nghiêm ngặt các quy trình vận hành an toàn và các biện pháp bảo vệ có liên quan.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi