trang_banner

sản phẩm

Isoamyl axetat(CAS#123-92-2)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C7H14O2
Khối lượng mol 130,18
Tỉ trọng 0,876 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy -78°C (sáng)
Điểm sôi 142 °C/756 mmHg (sáng)
Điểm chớp cháy 77°F
Số JECFA 43
Độ hòa tan trong nước 0,20 g/100 mL. Ít tan
độ hòa tan ethanol: hòa tan1ml/3ml, trong, không màu (60% ethanol)
Áp suất hơi 5 mm Hg (25°C)
Mật độ hơi 4,5 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài gọn gàng
Màu sắc Rõ ràng không màu
Mùi Mùi giống chuối
Giới hạn phơi nhiễm TLV-TWA 100 trang/phút (~530 mg/m3)(ACGIH, MSHA và OSHA); TLV-STEL125 trang/phút (~655 mg/m3); IDLH 3000 trang/phút(NIOSH).
Merck 14,5111
BRN 1744750
Điều kiện lưu trữ Bảo quản ở nhiệt độ +5°C đến +30°C.
Giới hạn nổ 1-10%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.4(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Mật độ 0,876
điểm nóng chảy -78°C
điểm sôi 142°C (756 torr)
chỉ số khúc xạ 1.399-1.401
điểm chớp cháy 25°C
tan trong nước 0,20g/100
Sử dụng Dùng làm chất chuẩn, chất chiết và dung môi cho phân tích sắc ký

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro R10 – Dễ cháy
R66 – Tiếp xúc nhiều lần có thể gây khô hoặc nứt da
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S23 – Không hít hơi.
S25 – Tránh tiếp xúc với mắt.
S2 – Để xa tầm tay trẻ em.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S16 – Tránh xa nguồn lửa.
ID LHQ UN 1104 3/PG 3
WGK Đức 1
RTECS NS9800000
TSCA Đúng
Mã HS 29153900
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói III
Độc tính LD50 qua đường miệng ở Thỏ: > 5000 mg/kg LD50 qua da Chuột > 5000 mg/kg

 

Giới thiệu

Isoamyl axetat. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của isoamyl axetat:

 

Chất lượng:

1. Ngoại hình: chất lỏng không màu.

2. Khứu giác: Có mùi thơm như mùi trái cây.

3. Mật độ: khoảng 0,87 g/cm3.

5. Độ hòa tan: hòa tan trong nhiều loại dung môi hữu cơ, chẳng hạn như rượu và ete.

 

Sử dụng:

1. Nó chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong công nghiệp, có thể được sử dụng để hòa tan nhựa, chất phủ, thuốc nhuộm và các chất khác.

2. Nó cũng có thể được sử dụng như một thành phần tạo mùi thơm, thường thấy trong hương liệu hương trái cây.

3. Trong tổng hợp hữu cơ, nó có thể được sử dụng làm một trong những thuốc thử cho phản ứng este hóa.

 

Phương pháp:

Các phương pháp điều chế isoamyl axetat chủ yếu như sau:

1. Phản ứng este hóa: Rượu isoamyl phản ứng với axit axetic trong điều kiện axit tạo thành isoamyl axetat và nước.

2. Phản ứng ete hóa: Rượu isoamyl phản ứng với axit axetic trong điều kiện kiềm tạo thành isoamyl axetat và nước.

 

Thông tin an toàn:

1. Isoamyl axetat là chất lỏng dễ cháy và phải tránh xa ngọn lửa và nhiệt độ cao.

2. Đeo găng tay và kính bảo hộ thích hợp khi sử dụng để tránh tiếp xúc với da và mắt.

3. Tránh hít phải hơi của chất đó và đảm bảo môi trường hoạt động được thông gió tốt.

4. Nếu bạn ăn, hít phải hoặc tiếp xúc với một lượng lớn chất này, hãy tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi