trang_banner

sản phẩm

Axit isobutyric (CAS#79-31-2)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C4H8O2
Khối lượng mol 88,11
Tỉ trọng 0,95 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy -47°C (sáng)
Điểm sôi 153-154 °C (sáng)
Điểm chớp cháy 132°F
Số JECFA 253
Độ hòa tan trong nước 210 g/L (20 oC)
độ hòa tan 618g/l
Áp suất hơi 1,5 mm Hg (20°C)
Mật độ hơi 3.04 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Màu sắc Rõ ràng không màu
Merck 14,5155
BRN 635770
pKa 4,84 (ở 20oC)
PH 3,96(dung dịch 1 mM);3,44(dung dịch 10 mM);2,93(dung dịch 100 mM);
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Giới hạn nổ 1,6-7,3%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.393(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng nhờn không màu có mùi hăng mạnh.
điểm nóng chảy -47oC
điểm sôi 154,5oC
mật độ tương đối 0,949
chiết suất 1,3930
điểm chớp cháy 76,67
độ hòa tan có thể trộn với nước, hòa tan trong ethanol, ether, v.v.
Sử dụng Chủ yếu được sử dụng trong quá trình tổng hợp các sản phẩm este axit isobutyric, như methyl, Propyl isobutyrate, isoamyl Ester, benzyl ester, v.v., có thể được sử dụng làm gia vị ăn được, cũng được sử dụng trong dược phẩm

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xn – Có hại
Mã rủi ro 22/21 – Có hại khi tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
Mô tả an toàn S23 – Không hít hơi.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
ID LHQ LHQ 2529 3/PG 3
WGK Đức 1
RTECS NQ4375000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 13
TSCA Đúng
Mã HS 29156000
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói III
Độc tính LD50 qua đường miệng ở Thỏ: 266 mg/kg LD50 qua da Thỏ 475 mg/kg

 

Giới thiệu

Axit isobutyric, còn được gọi là axit 2-methylpropionic, là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu chi tiết về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của axit isobutyric:

 

Chất lượng:

Ngoại quan: Chất lỏng không màu có mùi hăng đặc biệt.

Mật độ: 0,985 g/cm³.

Độ hòa tan: Hòa tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ.

 

Sử dụng:

Dung môi: Do khả năng hòa tan tốt nên axit isobutyric được sử dụng rộng rãi làm dung môi, đặc biệt là trong sơn, sơn và chất tẩy rửa.

 

Phương pháp:

Một phương pháp phổ biến để điều chế axit isobutyric thu được bằng cách oxy hóa butene. Quá trình này được xúc tác bởi chất xúc tác và được thực hiện ở nhiệt độ và áp suất cao.

 

Thông tin an toàn:

Axit isobutyric là một hóa chất ăn mòn có thể gây kích ứng và tổn thương khi tiếp xúc với da và mắt, vì vậy cần phải có biện pháp phòng ngừa thích hợp khi sử dụng.

Tiếp xúc lâu dài có thể gây khô, nứt và dị ứng.

Khi bảo quản và xử lý axit isobutyric, cần tránh xa ngọn lửa và nhiệt độ cao để tránh nguy cơ cháy nổ.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi