Isophorone(CAS#78-59-1)
| Biểu tượng nguy hiểm | Xn – Có hại |
| Mã rủi ro | R21/22 – Có hại khi tiếp xúc với da và nếu nuốt phải. R36/37 – Gây kích ứng mắt và hệ hô hấp. R40 – Bằng chứng hạn chế về tác dụng gây ung thư |
| Mô tả an toàn | S13 – Để xa thực phẩm, đồ uống và thức ăn chăn nuôi. S23 – Không hít hơi. S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp. S46 – Nếu nuốt phải, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức và đưa ra hộp đựng hoặc nhãn hiệu này. |
| ID LHQ | UN 3082 9/PGIII |
| WGK Đức | 1 |
| RTECS | GW7700000 |
| TSCA | Đúng |
| Mã HS | 2914 29 00 |
| Độc tính | LD50 ở chuột đực, chuột cái và chuột đực (mg/kg): 2700 ±200, 2100 ±200, 2200 ±200 qua đường uống (PB90-180225) |
Giới thiệu
Nó có mùi giống như long não. Sương trở thành chất dimer, bị oxy hóa trong không khí tạo ra 4,4, 6-trimethyl-1, cyclohexanedione. Hòa tan trong rượu, ete và axeton, có thể trộn với hầu hết các dung môi hữu cơ, độ hòa tan trong nước: 12g/L (20°C). Có khả năng bị ung thư. Có cảm giác khó chịu đến chảy nước mắt.
Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi







