trang_banner

sản phẩm

Isopropylamine CAS 75-31-0

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C3H9N
Khối lượng mol 59,11
Tỉ trọng 0,688 g/mL ở 20°C (sáng)
điểm nóng chảy -101°C
Điểm sôi 32-35 °C33-34 °C (sáng)
Điểm chớp cháy −26°F
Số JECFA 1581
Độ hòa tan trong nước hòa tan
độ hòa tan 1000g/l
Áp suất hơi 9,2 psi (20°C)
Mật độ hơi 2.04 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Bột tinh thể, kim tiêm hoặc tinh thể
Màu sắc APHA: 50
Mùi Amoniac mạnh; vị cay nồng, khó chịu, điển hình của amin.
Giới hạn phơi nhiễm TLV-TWA 5 trang/phút (~12 mg/m3) (ACGIH,MSHA và OSHA); TLV-STEL 10 ppm(~24 mg/m3) (ACGIH); IDLH 4000 trang/phút(NIOSH).
Merck 14,5209
BRN 605259
pKa 10,63 (ở 25oC)
PH 13 (700g/l, H2O, 20oC)
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
Sự ổn định Ổn định. Rất dễ cháy – lưu ý điểm sôi thấp và điểm chớp cháy thấp. Dễ dàng tạo thành hỗn hợp dễ nổ với không khí. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh, axit, axit clorua, axit anhydrit,
Nhạy cảm Nhạy cảm với không khí
Giới hạn nổ 2-10,4%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.374(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học một chất lỏng không màu, dễ bay hơi. Mùi amoniac. Mật độ 0,694. Điểm nóng chảy -101 ° c. Điểm sôi 33 ~ 34 độ C. Chiết suất 1,3770(15 độ C). Hòa tan trong nước, có tính kiềm mạnh. Và hòa tan trong ethanol và ether. Dễ cháy. Trọng lượng riêng (4 oC): 0,73
mật độ (g/ml,20oC):0,72
điểm sôi (°C):47,40
màu (APHA) tối đa: 10
điểm chớp cháy (°C):<0
được sử dụng trong sản xuất dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm, chất xúc tác, v.v.
Sử dụng Để điều chế thuốc trừ sâu, thuốc, máy gia tốc lưu hóa, cũng được sử dụng làm chất xử lý nước cứng, chất tẩy rửa, v.v. Chất lỏng trong suốt không màu, không có tạp chất cơ học. Chủ yếu được sử dụng trong thuốc trừ sâu, dược phẩm, thuốc nhuộm và chế biến cao su.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R12 – Cực kỳ dễ cháy
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R37 – Gây kích ứng hệ hô hấp
R35 – Gây bỏng nặng
R25 – Độc nếu nuốt phải
R20/21 – Có hại khi hít phải và tiếp xúc với da.
Mô tả an toàn S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S29 – Không đổ vào cống.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
ID LHQ UN 1221 3/PG 1
WGK Đức 1
RTECS NT8400000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 34
TSCA Đúng
Mã HS 2921 19 99
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói I
Độc tính LD50 uống ở chuột: 820 mg/kg (Smyth)

 

Giới thiệu

Isopropylamine, còn được gọi là dimethylethanolamine, là một chất lỏng không màu có mùi hăng. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của isopropylamine:

 

Chất lượng:

Tính chất vật lý: Isopropylamine là chất lỏng dễ bay hơi, không màu đến màu vàng nhạt ở nhiệt độ phòng.

Tính chất hóa học: Isopropylamine có tính kiềm và có thể phản ứng với axit tạo thành muối. Nó có tính ăn mòn cao và có thể ăn mòn kim loại.

 

Sử dụng:

Chất điều chỉnh liều lượng: Isopropylamine có thể được sử dụng làm dung môi và chất điều chỉnh độ khô trong sơn và chất phủ để nâng cao chất lượng sản phẩm.

Chất điện phân pin: do có tính kiềm nên isopropylamine có thể được dùng làm chất điện phân cho một số loại pin.

 

Phương pháp:

Isopropylamine thường được điều chế bằng cách thêm khí amoniac vào isopropanol và trải qua phản ứng hydrat hóa xúc tác ở nhiệt độ và áp suất thích hợp.

 

Thông tin an toàn:

Isopropylamine có mùi hăng và cần chú ý sử dụng thông gió và các biện pháp bảo vệ cá nhân để tránh hít phải hoặc tiếp xúc trực tiếp với da và mắt.

Isopropylamine có tính ăn mòn và cần tránh tiếp xúc với da, mắt và màng nhầy, và nếu xảy ra tiếp xúc, phải rửa ngay bằng nhiều nước và cần được chăm sóc y tế kịp thời.

Khi bảo quản, isopropylamine cần được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa nguồn lửa và chất oxy hóa.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi