trang_banner

sản phẩm

Isovaleraldehyd propyleneglycol acetal(CAS#18433-93-7)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C8H16O2
Khối lượng mol 144,21
Tỉ trọng 0,895g/mLat 25°C(lit.)
Điểm sôi 150-153°C(sáng)
Điểm chớp cháy 105°F
Số JECFA 1732
Áp suất hơi 3,53mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài chất lỏng trong suốt
Màu sắc Không màu đến gần như không màu
chỉ số khúc xạ n20/D 1.414(sáng)

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro 10 – Dễ cháy
Mô tả an toàn 16 – Tránh xa nguồn lửa.
ID LHQ LHQ 1993 3/PG 3
WGK Đức 3
Mã HS 29329990
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói III

 

Giới thiệu

Isovaleraldehyd, propylene glycol, acetal. Nó thu được bằng phản ứng acetal của isovaralaldehyde và propylene glycol.

 

Isovaleraldehyd propylene glycol acetal có độc tính thấp, không màu và không mùi, ổn định trong không khí. Nó ổn định trong điều kiện axit nhưng bị phân hủy trong điều kiện kiềm.

 

Có nhiều lĩnh vực ứng dụng của isovaleraldehyd, propylene glycol, acetal. Nó được sử dụng rộng rãi như một dung môi và thuốc thử quan trọng trong tổng hợp hữu cơ. Thứ hai, nó có thể được sử dụng làm chất phụ gia trong các lĩnh vực như sơn, thuốc nhuộm và nhựa để cải thiện hiệu suất sản phẩm.

 

Phương pháp điều chế isovaralaldehyde propylene glycol acetal chủ yếu thu được bằng phản ứng của isovaleraldehyde và propylene glycol. Các phản ứng thường được thực hiện trong điều kiện axit, được xúc tác bằng axit hoặc với chất xúc tác cố định axit. Phản ứng này đòi hỏi nhiệt độ và thời gian phản ứng được kiểm soát để tăng năng suất và độ tinh khiết.

 

Thông tin an toàn: Isovaleraldehyd propylene glycol acetal là một hợp chất có độc tính thấp. Nhưng nó vẫn là chất gây kích ứng và nên tránh tiếp xúc với da và mắt. Cần thực hiện các biện pháp bảo vệ thích hợp, chẳng hạn như đeo găng tay, kính bảo hộ và quần áo bảo hộ trong quá trình sử dụng. Trong trường hợp nuốt phải hoặc hít phải, hãy tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi