trang_banner

sản phẩm

L-Aspartic axit benzyl este (CAS# 7362-93-8)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C11H13NO4
Khối lượng mol 223,23
Tỉ trọng 1,283±0,06 g/cm3(Dự đoán)
điểm nóng chảy ~225°C (tháng 12)
Điểm sôi 413,1±45,0 °C(Dự đoán)
Điểm chớp cháy 190,3°C
Độ hòa tan trong nước Không hòa tan trong nước.
Áp suất hơi 8,17E-07mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài bột
Màu sắc Trắng
BRN 1983183
pKa 2,16±0,23(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ Bảo quản ở nơi tối, không khí trơ, bảo quản trong tủ đông, dưới -20°C
chỉ số khúc xạ 27° (C=1, 1mol/LHC
MDL MFCD00063186

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả an toàn S22 – Không hít bụi.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
WGK Đức 3
Mã HS 29242990

 

Giới thiệu

L-phenylalanine benzyl ester là một hợp chất hữu cơ. Cấu trúc hóa học của nó chứa một phân tử axit L-aspartic và một nhóm este hóa benzyl.

 

L-Benzyl aspartate có dạng bột tinh thể màu trắng hòa tan trong ethanol và cloroform ở nhiệt độ phòng và ít tan trong nước. Nó là một dẫn xuất của axit amin tự nhiên axit L-aspartic và đóng vai trò sinh học quan trọng trong cơ thể sống.

 

Phương pháp điều chế L-benzyl aspartate là chuyển đổi axit L-aspartic bằng rượu benzyl bằng phản ứng este hóa. Phản ứng thường được thực hiện trong điều kiện axit và sử dụng chất xúc tác axit thích hợp.

Nó là một hóa chất và phải được xử lý theo các hướng dẫn vận hành và quy trình an toàn có liên quan. Tránh tiếp xúc với da và mắt, đeo găng tay, kính bảo hộ và quần áo bảo hộ nếu cần thiết. Nếu nuốt phải hoặc hít phải, hãy tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay lập tức. Nó cần được bảo quản ở nơi khô ráo, thông gió tốt, tránh xa nguồn nhiệt và lửa.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi