L-Methionine(CAS#63-68-3)
Mã rủi ro | 33 – Nguy cơ tác động tích lũy |
Mô tả an toàn | 24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt. |
WGK Đức | 2 |
RTECS | PD0457000 |
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F | 23-10 |
TSCA | Đúng |
Mã HS | 29304010 |
Độc tính | LD50 uống ở chuột: 36gm/kg |
Giới thiệu
L-methionine là một axit amin là một trong những khối xây dựng nên protein trong cơ thể con người.
L-Methionine là chất rắn kết tinh màu trắng hòa tan trong nước và dung môi chứa cồn. Nó có độ hòa tan cao và có thể được hòa tan và pha loãng trong điều kiện thích hợp.
L-methionine có nhiều chức năng sinh học quan trọng. Nó là một trong những axit amin cần thiết để cơ thể tổng hợp protein, cũng như tổng hợp các mô cơ và các mô khác trong cơ thể. L-methionine cũng tham gia vào các phản ứng sinh hóa trong cơ thể để duy trì sự trao đổi chất và sức khỏe bình thường.
Nó được sử dụng như một chất bổ sung dinh dưỡng để cải thiện sự phát triển và phục hồi cơ bắp, tăng cường chức năng hệ thống miễn dịch và thúc đẩy quá trình lành vết thương, cùng nhiều tác dụng khác.
L-methionine có thể được điều chế bằng cách tổng hợp và chiết xuất. Các phương pháp tổng hợp bao gồm các phản ứng xúc tác enzyme, tổng hợp hóa học, v.v. Phương pháp chiết xuất có thể thu được từ protein tự nhiên.
Khi sử dụng L-methionine, cần lưu ý những thông tin an toàn sau:
- Tránh tiếp xúc với da và mắt, rửa ngay với nhiều nước nếu xảy ra tiếp xúc.
- Tránh nuốt phải và hít phải, và tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay lập tức nếu nuốt phải hoặc hít phải.
- Bảo quản kín, để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa lửa và các vật liệu dễ cháy.
- Tuân thủ các quy trình và biện pháp an toàn có liên quan khi sử dụng, bảo quản và xử lý L-methionine.