trang_banner

sản phẩm

Linalool(CAS#78-70-6)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C10H18O
Khối lượng mol 154,25
Tỉ trọng 0,87 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy 25°C
Điểm sôi 194-197 °C/720 mmHg (sáng)
Điểm chớp cháy 174°F
Số JECFA 356
Độ hòa tan trong nước 1,45 g/L (25 oC)
độ hòa tan Hầu như không tan trong nước, không tan trong glycerin. Hòa tan trong propylene glycol, dầu không bay hơi và dầu khoáng, có thể trộn trong ethanol và ether.
Áp suất hơi 0,17 mm Hg (25 °C)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng trong suốt không màu hoặc màu vàng nhạt
Trọng lượng riêng 0,860 (20/4oC)
Màu sắc Trong suốt không màu đến màu vàng nhạt
Merck 14,5495
BRN 1721488
pKa 14,51±0,29(Dự đoán)
PH 4,5 (1,45g/l, H2O, 25oC)
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
Sự ổn định Ổn định. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh. Dễ cháy.
Giới hạn nổ 0,9-5,2%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.462(sáng)
MDL MFCD00008906
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng không màu, tương tự như hương thơm Bergamot (bergamot).
Sử dụng Để chuẩn bị mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, thực phẩm và các hương vị khác

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R20/21/22 – Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
ID LHQ NA 1993 / PGIII
WGK Đức 1
RTECS RG5775000
TSCA Đúng
Mã HS 29052210
Độc tính LD50 qua đường miệng ở Thỏ: 2790 mg/kg LD50 qua da Thỏ 5610 mg/kg

 

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi