trang_banner

sản phẩm

Linalyl axetat(CAS#115-95-7)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C12H20O2
Khối lượng mol 196,29
Tỉ trọng 0,901g/mLat 25°C(lit.)
điểm nóng chảy 85°C
Điểm sôi 220°C(sáng)
Điểm chớp cháy 194°F
Số JECFA 359
Độ hòa tan trong nước 499,8 mg/L(25 oC)
độ hòa tan Hòa tan trong ethanol, ether, diethyl phthalate, benzyl benzoate, dầu không bay hơi và dầu khoáng, ít tan trong propylene glycol, không hòa tan trong nước và glycerin.
Áp suất hơi 0,1 mm Hg (20 °C)
Mật độ hơi 6,8 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng không màu trong suốt
Màu sắc Rõ ràng không màu
Merck 14,5496
BRN 1724500
Điều kiện lưu trữ -20°C
Nhạy cảm Tránh xa nguồn lửa và nguồn nhiệt. Bảo vệ khỏi ánh nắng trực tiếp. Giữ kín thùng chứa.
chỉ số khúc xạ n20/D 1.453(sáng)
MDL MFCD00008907
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng không màu. Điểm sôi 220oC, mật độ tương đối 0,900-0,914, chỉ số khúc xạ 1,4510-1,4580, điểm chớp cháy 90oC, hòa tan trong 3-4 thể tích ethanol và dầu 70%, giá trị axit <2,0, có mùi thơm ngọt ngào, như Lá cam, Ngoài cam bergamot terpene và hơi thở lê, còn có mùi thơm giống hoa oải hương, mùi thơm trong suốt hơn, nhưng không kéo dài, hương vị của nó là hương thơm trái cây ngọt ngào.
Sử dụng Dùng để pha chế nước hoa cao cấp và hương nước vệ sinh

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R38 – Gây kích ứng da
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
S37 – Đeo găng tay phù hợp.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
ID LHQ NA 1993 / PGIII
WGK Đức 1
RTECS RG5910000
Mã HS 29153900
Độc tính LD50 qua đường uống ở Thỏ: 13934 mg/kg

 

Giới thiệu

Giới thiệu ngắn gọn
Linalyl acetate là một hợp chất thơm có mùi thơm và dược tính độc đáo. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của linalyl acetate:

Chất lượng:
Linalyl acetate là chất lỏng không màu đến hơi vàng, có mùi thơm tươi mát mạnh mẽ. Nó không hòa tan trong nước nhưng hòa tan trong rượu và dung môi hữu cơ. Linalyl acetate có độ ổn định cao và không dễ bị oxy hóa và phân hủy.

Sử dụng:
Thuốc trừ sâu: Linalyl acetate có tác dụng diệt côn trùng và đuổi muỗi, thường được sử dụng để làm thuốc đuổi côn trùng, nhang muỗi, chế phẩm đuổi côn trùng, v.v.
Tổng hợp hóa học: Linalyl acetate có thể được sử dụng làm chất mang dung môi và chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ để tổng hợp các hợp chất hữu cơ khác.

Phương pháp:
Linalyl axetat thường được điều chế bằng phản ứng este hóa của axit axetic và linalool. Các điều kiện phản ứng thường yêu cầu bổ sung chất xúc tác, thường sử dụng axit sulfuric hoặc axit axetic làm chất xúc tác và nhiệt độ phản ứng được thực hiện ở 40-60 độ C.

Thông tin an toàn:
Linalyl acetate gây kích ứng da người và cần thận trọng để bảo vệ da khi tiếp xúc. Đeo găng tay và kính bảo hộ trong quá trình sử dụng và tránh tiếp xúc trực tiếp với da, mắt và niêm mạc.
Tiếp xúc lâu dài hoặc nhiều với linalyl acetate có thể dẫn đến phản ứng dị ứng, có nguy cơ cao hơn đối với những người bị dị ứng. Nếu khó chịu xảy ra, ngừng sử dụng ngay lập tức và tham khảo ý kiến ​​bác sĩ.
Trong quá trình bảo quản và sử dụng, cần tránh xa nguồn lửa và môi trường nhiệt độ cao, tránh sự bay hơi và cháy của linalyl axetat, đồng thời đậy kín hộp đựng đúng cách.
Cố gắng tránh tiếp xúc với các tác nhân oxy hóa mạnh để tránh những phản ứng nguy hiểm


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi