trang_banner

sản phẩm

Liti borohydrit(CAS#16949-15-8)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử BH4Li
Khối lượng mol 21,78
Tỉ trọng 0,896g/mL ở 25°C
điểm nóng chảy 280°C
Điểm sôi 66°C/760mmHg
Điểm chớp cháy −1°F
Độ hòa tan trong nước H2O hòa tan trên pH 7, ether, tetrahydrofuran, amin béo [MER06]
độ hòa tan Hòa tan trong ether, THF và các amin béo. Hòa tan trong ete, tetrahydrofuran, amin béo và etanol.
Vẻ bề ngoài bột
Trọng lượng riêng 0,66
Màu sắc Trắng
Merck 14,5525
Điều kiện lưu trữ vùng không có nước
Nhạy cảm Nhạy cảm với không khí và độ ẩm
Giới hạn nổ 4,00-75,60%(V)

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R14/15 -
R23/24/25 – Độc khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R34 – Gây bỏng
R20/21/22 – Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R11 – Rất dễ cháy
R40 – Bằng chứng hạn chế về tác dụng gây ung thư
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R19 – Có thể tạo thành peroxit dễ nổ
R67 – Hơi có thể gây buồn ngủ và chóng mặt
R66 – Tiếp xúc nhiều lần có thể gây khô hoặc nứt da
R22 – Có hại nếu nuốt phải
R12 – Cực kỳ dễ cháy
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S43 – Trong trường hợp sử dụng lửa … (sau đây là loại thiết bị chữa cháy được sử dụng.)
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S16 – Tránh xa nguồn lửa.
ID LHQ LHQ 3399 4.3/PG 1
WGK Đức 2
RTECS ED2725000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 21-10
TSCA Đúng
Mã HS 2850 00 20
Lớp nguy hiểm 4.3
Nhóm đóng gói I

 

Giới thiệu

Lithium borohydride là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học BH4Li. Nó là một chất rắn, thường ở dạng bột tinh thể màu trắng. Liti borohydrua có các đặc tính sau:

 

1. Khả năng lưu trữ hydro cao: Lithium borohydride là vật liệu lưu trữ hydro tuyệt vời, có thể lưu trữ hydro ở tỷ lệ khối lượng cao.

 

2. Độ hòa tan: Lithium borohydride có độ hòa tan cao và có thể hòa tan trong nhiều dung môi hữu cơ như ether, ethanol và THF.

 

3. Tính dễ cháy cao: Lithium borohydride có thể cháy trong không khí và giải phóng một lượng lớn năng lượng.

 

Các ứng dụng chính của lithium borohydride là:

 

1. Lưu trữ hydro: Do ​​khả năng lưu trữ hydro cao, lithium borohydride được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực năng lượng hydro để lưu trữ và giải phóng hydro.

 

2. Tổng hợp hữu cơ: Lithium borohydride có thể được sử dụng làm chất khử cho các phản ứng hydro hóa trong các phản ứng tổng hợp hóa học hữu cơ.

 

3. Công nghệ pin: Lithium borohydride cũng có thể được sử dụng làm chất phụ gia điện phân cho pin lithium-ion.

 

Phương pháp điều chế lithium borohydride thường được điều chế bằng phản ứng giữa kim loại lithium và boron trichloride. Cách pha chế cụ thể như sau:

 

1. Sử dụng ete khan làm dung môi, kim loại lithium được thêm vào ete trong môi trường trơ.

 

2. Thêm dung dịch ete của bo triclorua vào kim loại liti.

 

3. Tiến hành khuấy và phản ứng ở nhiệt độ không đổi, sau khi phản ứng hoàn tất, lithium borohydride được lọc.

 

1. Lithium borohydride dễ cháy khi tiếp xúc với không khí, vì vậy tránh tiếp xúc với ngọn lửa trần và các chất có nhiệt độ cao.

 

2. Lithium borohydride gây kích ứng da và mắt, cần đeo các thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp như găng tay và kính bảo hộ khi vận hành.

 

3. Lithium borohydride nên được bảo quản ở nơi khô ráo, tránh xa nước và môi trường ẩm ướt để tránh hấp thụ độ ẩm và phân hủy.

 

Hãy đảm bảo rằng bạn đã hiểu và nắm vững các phương pháp vận hành chính xác cũng như kiến ​​thức an toàn trước khi sử dụng lithium borohydride. Nếu bạn không an toàn hoặc nghi ngờ, bạn nên tìm kiếm sự hướng dẫn chuyên nghiệp.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi