trang_banner

sản phẩm

Metyl 2-furoat(CAS#611-13-2)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H6O3
Khối lượng mol 126,11
Tỉ trọng 1,179 g/mL ở 25°C (sáng)
Điểm sôi 181°C (sáng)
Điểm chớp cháy 164°F
Số JECFA 746
Độ hòa tan trong nước hòa tan nhẹ
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Màu sắc Màu vàng nhạt đến nâu trong suốt
Mùi mùi trái cây, mùi nấm
Merck 14,4307
BRN 111110
Điều kiện lưu trữ Khí trơ, Nhiệt độ phòng
Nhạy cảm chảy nước mắt
chỉ số khúc xạ n20/D 1.487(sáng)
MDL MFCD00003236
Tính chất vật lý và hóa học Mật độ 1.176
điểm sôi 181°C
chiết suất 1,483-1,489
điểm chớp cháy 73°C
dung dịch soda tan trong nước
Sử dụng Được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ và cũng như một dung môi

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R21/22 – Có hại khi tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R22 – Có hại nếu nuốt phải
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
ID LHQ LHQ 2810 6.1/PG 3
WGK Đức 3
RTECS LV1950000
TSCA Đúng
Mã HS 29321900
Lưu ý nguy hiểm Gây khó chịu
Lớp nguy hiểm 6.1
Nhóm đóng gói III

 

Giới thiệu

Hòa tan trong rượu và ete, ít tan trong nước. Nó chuyển sang màu vàng trong ánh sáng và có mùi dễ chịu.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi