trang_banner

sản phẩm

Metyl 3-aminopropionat hydroclorua(CAS# 3196-73-4)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C4H10ClNO2
Khối lượng mol 139,58
điểm nóng chảy 103-105°C
Điểm sôi 151,8°C ở 760 mmHg
Điểm chớp cháy 26,5°C
độ hòa tan DMSO (Hơi), Metanol (Hơi), Nước (Hơi)
Áp suất hơi 3,6mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Bột tinh thể
Màu sắc Trắng đến trắng nhạt
BRN 3556748
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
Nhạy cảm hút ẩm
MDL MFCD00039060
Tính chất vật lý và hóa học Điểm nóng chảy: 103 – 105

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả an toàn 24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
WGK Đức 3
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 3-10
Mã HS 29224999
Lớp nguy hiểm Gây khó chịu

 

Giới thiệu

Methyl beta-alanine hydrochloride là một hợp chất hóa học. Sau đây là phần giới thiệu về bản chất, cách sử dụng, phương pháp chuẩn bị và thông tin an toàn:

 

Chất lượng:

- Ngoại hình: Hạt tinh thể màu trắng

- Độ hòa tan: tan trong nước và một số dung môi hữu cơ

 

Sử dụng:

- Nó cũng có thể được sử dụng để tổng hợp một số loại nhựa, polyme và thuốc nhuộm

 

Phương pháp:

Phương pháp điều chế beta-alanine methyl ester hydrochloride chủ yếu bao gồm các bước sau:

Đầu tiên, β-alanine được phản ứng với metanol để tạo ra metyl beta-alanine.

Phản ứng với este metyl beta-alanine thu được với axit clohydric để điều chế metyl beta-alanine hydrochloride.

 

Thông tin an toàn:

- Methyl beta-alanine hydrochloride nên được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa lửa và các chất oxy hóa.

- Sử dụng các biện pháp phòng ngừa thích hợp như găng tay và kính bảo hộ.

- Tránh hít, nuốt phải hoặc tiếp xúc với da và rửa ngay với nhiều nước nếu bị dính vào.

- Trong trường hợp tiếp xúc với mắt hoặc da, hãy tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi