trang_banner

sản phẩm

Metyl 6-chloronicotinate(CAS# 73781-91-6)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C7H6ClNO2
Khối lượng mol 171,58
Tỉ trọng 1,294±0,06 g/cm3(Dự đoán)
điểm nóng chảy 86-90°C(sáng)
Điểm sôi 231,8±20,0 °C(Dự đoán)
Điểm chớp cháy 94°C
độ hòa tan Cloroform (Một chút), Ethyl Acetate (Một chút)
Áp suất hơi 0,061mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Pha lê màu nâu sáng
Màu sắc Trắng nhạt đến vàng nhạt
BRN 128648
pKa -2,07±0,10(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ Khí trơ, Nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ 1.531
MDL MFCD00023420

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro R36 – Gây kích ứng mắt
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S37/39 – Mang găng tay và thiết bị bảo vệ mắt/mặt phù hợp
WGK Đức 3
Mã HS 29333990
Lớp nguy hiểm Gây khó chịu

 

Giới thiệu

Metyl 6-clonicotinate. Sau đây là phần giới thiệu về bản chất, cách sử dụng, cách chuẩn bị và thông tin an toàn:

 

Chất lượng:

- Methyl 6-chloronicotinate là chất lỏng không màu, có mùi hăng.

- Không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ như etanol, axeton, benzen.

- Là chất este hóa mạnh.

 

Sử dụng:

- Trong nông nghiệp có thể dùng làm thuốc diệt cỏ, thuốc trừ sâu.

 

Phương pháp:

- Methyl 6-chloronicotinate thường được điều chế bằng phản ứng của metyl nicotinate và thionyl clorua. Quá trình phản ứng có thể được xúc tác bởi sulfuryl clorua để tạo ra metyl 6-chloronicotinate và hydro sunfat.

 

Thông tin an toàn:

- Methyl 6-chloronicotinate là một chất độc hại và cần thận trọng khi sử dụng.

- Cần thận trọng tránh tiếp xúc trực tiếp với da, mắt và đường hô hấp khi sử dụng hoặc xử lý methyl 6-chloronicotinate. Nên đeo các thiết bị bảo hộ cá nhân như găng tay, kính bảo hộ và khẩu trang bảo hộ khi cần thiết.

- Trong quá trình bảo quản và vận chuyển, tránh tiếp xúc với các chất oxy hóa, axit mạnh và bazơ mạnh.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi