trang_banner

sản phẩm

Metyl benzoat(CAS#93-58-3)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C8H8O2
Khối lượng mol 136,15
Tỉ trọng 1,088 g/mL ở 20°C (sáng)
điểm nóng chảy -12°C (sáng)
Điểm sôi 198-199 °C (sáng)
Điểm chớp cháy 181°F
Số JECFA 851
Độ hòa tan trong nước <0,1 g/100 mL ở 22,5 oC
độ hòa tan ethanol: hòa tan60%, trong suốt (1mL/4ml)
Áp suất hơi <1 mm Hg (20°C)
Mật độ hơi 4,68 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Trọng lượng riêng 1.087~1.095 (20oC)
Màu sắc Trong suốt không màu đến màu vàng nhạt
Merck 14.6024
BRN 1072099
Điều kiện lưu trữ Bảo quản ở nhiệt độ +5°C đến +30°C.
Sự ổn định Ổn định. Dễ cháy. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh, axit mạnh, bazơ mạnh.
Giới hạn nổ 8,6-20%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.516(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng nhờn không màu, có mùi thơm hoa và anh đào mạnh mẽ.
điểm nóng chảy -12,3oC
điểm sôi 199,6oC
mật độ tương đối 1,0888
chiết suất 1,5164
điểm chớp cháy 83oC
độ hòa tan có thể trộn với ether, hòa tan trong metanol, ether, không hòa tan trong nước và glycerol.
Sử dụng Để chuẩn bị hương vị, cũng được sử dụng làm este xenlulo, ete xenlulo, nhựa, cao su và các dung môi khác

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xn – Có hại
Mã rủi ro 22 – Có hại nếu nuốt phải
Mô tả an toàn 36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
ID LHQ LHQ 2938
WGK Đức 1
RTECS DH3850000
TSCA Đúng
Mã HS 29163100
Độc tính LD50 qua đường uống ở chuột: 3,43 g/kg (Smyth)

 

Giới thiệu

Metyl benzoat. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của methyl benzoate:

 

Chất lượng:

- Nó có vẻ ngoài không màu và mùi thơm đặc biệt.

- Hòa tan trong các dung môi hữu cơ như rượu, ete và benzen, không tan trong nước.

- Có thể phản ứng với chất oxi hóa mạnh.

 

Sử dụng:

- Được sử dụng làm dung môi, ví dụ như trong keo, chất phủ và ứng dụng màng.

- Trong tổng hợp hữu cơ, metyl benzoat là chất trung gian quan trọng trong quá trình tổng hợp nhiều hợp chất.

 

Phương pháp:

- Methylparaben thường được điều chế bằng phản ứng của axit benzoic với metanol. Các chất xúc tác axit như axit sulfuric, axit polyphosphoric và axit sulfonic có thể được sử dụng cho các điều kiện phản ứng.

 

Thông tin an toàn:

- Methylparaben là chất lỏng dễ cháy, cần được bảo quản và xử lý bằng biện pháp phòng chống cháy nổ, tránh xa nguồn nhiệt và ngọn lửa.

- Tiếp xúc với methyl benzoate có thể gây kích ứng mắt và da, cần có biện pháp phòng ngừa thích hợp.

- Khi sử dụng methyl benzoate phải đảm bảo thông gió tốt và tránh hít phải hơi của nó.

- Cần tuân thủ các biện pháp phòng thí nghiệm thích hợp và các biện pháp phòng ngừa an toàn khi sử dụng và bảo quản metyl benzoat.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi