Metyl butyrat(CAS#623-42-7)
Mã rủi ro | R20 – Có hại khi hít phải R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da. R11 – Rất dễ cháy |
Mô tả an toàn | S16 – Tránh xa nguồn lửa. S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế. S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp. S33 – Thực hiện các biện pháp phòng ngừa chống phóng tĩnh điện. S29 – Không đổ vào cống. S9 – Giữ thùng chứa ở nơi thông thoáng. |
ID LHQ | UN 1237 3/PG 2 |
WGK Đức | 2 |
RTECS | ET5500000 |
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F | 13 |
TSCA | Đúng |
Mã HS | 29156000 |
Lớp nguy hiểm | 3 |
Nhóm đóng gói | II |
Giới thiệu
Metyl butyrat. Sau đây là phần giới thiệu về một số tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của methyl butyrate:
Chất lượng:
- Methyl butyrate là chất lỏng dễ cháy, ít tan trong nước.
- Nó có độ hòa tan tốt, hòa tan trong rượu, ete và một số dung môi hữu cơ.
Sử dụng:
- Methyl butyrate được sử dụng phổ biến làm dung môi, chất làm dẻo và chất pha loãng trong sơn phủ.
- Nó cũng có thể được sử dụng làm chất trung gian trong tổng hợp hữu cơ để điều chế các hợp chất khác.
Phương pháp:
- Metyl butyrat có thể được điều chế bằng cách cho axit butyric phản ứng với metanol trong điều kiện axit. Phương trình phản ứng như sau:
CH3COOH + CH3OH → CH3COOCH2CH2CH3 + H2O
- Phản ứng thường được thực hiện bằng cách đun nóng với chất xúc tác (ví dụ axit sunfuric hoặc amoni sunfat).
Thông tin an toàn:
- Methyl butyrate là chất lỏng dễ cháy, có thể cháy khi tiếp xúc với ngọn lửa trần, nhiệt độ cao hoặc chất oxy hóa hữu cơ.
- Tiếp xúc với da và mắt có thể gây kích ứng và bỏng, cần thận trọng.
- Methyl butyrate có độc tính nhất định nên tránh hít phải và vô tình nuốt phải, sử dụng trong điều kiện thông gió tốt.
- Cần chú ý tránh tiếp xúc với các chất oxy hóa, axit, kiềm khi sử dụng hoặc bảo quản.