trang_banner

sản phẩm

Metyl hexanoat(CAS#106-70-7)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C7H14O2
Khối lượng mol 130,18
Tỉ trọng 0,885 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy -71°C (sáng)
Điểm sôi 151°C (sáng)
Điểm chớp cháy 113°F
Số JECFA 1871
Độ hòa tan trong nước 1,325g/L(20oC)
độ hòa tan cloroform: hòa tan100mg/mL, trong suốt
Áp suất hơi 3,7 hPa (20°C)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Màu sắc không màu
BRN 1744683
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Sự ổn định Ổn định. Dễ cháy. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh, bazơ mạnh.
chỉ số khúc xạ n20/D 1.405
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng không màu. Mùi thơm như dứa. Điểm nóng chảy -71 °c, điểm sôi 151,2 °c, chiết suất (nD20)1,4054, mật độ tương đối (d2525)0,8850. Hòa tan trong ethanol và ether, không hòa tan trong nước. Các sản phẩm tự nhiên có trong dứa và những thứ tương tự.
Sử dụng Được sử dụng làm hương liệu và trong tổng hợp hữu cơ

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro 10 – Dễ cháy
Mô tả an toàn S43 – Trong trường hợp sử dụng lửa … (sau đây là loại thiết bị chữa cháy được sử dụng.)
S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S7 – Đóng chặt thùng chứa.
ID LHQ UN 3272 3/PG 3
WGK Đức 1
RTECS MO8401400
TSCA Đúng
Mã HS 29159080
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói III
Độc tính LD50 qua đường miệng ở Thỏ: > 5000 mg/kg

 

Giới thiệu

Methyl caproate, còn được gọi là methyl caproate, là một hợp chất este. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của methyl caproate:

 

Chất lượng:

- Chất lỏng không màu, có mùi thơm giống trái cây.

- Hòa tan trong rượu và ete, ít tan trong nước.

 

Sử dụng:

- Được sử dụng rộng rãi làm dung môi trong sản xuất nhựa và nhựa thông.

- Làm chất pha loãng cho sơn và sơn.

- Dùng trong sản xuất da nhân tạo và dệt may.

 

Phương pháp:

Metyl caproat có thể được điều chế bằng quá trình este hóa axit caproic và metanol. Phản ứng thường được thực hiện trong điều kiện axit và chất xúc tác thường là nhựa có tính axit hoặc chất rắn có tính axit.

 

Thông tin an toàn:

- Methyl caproate là chất lỏng dễ cháy nên để xa ngọn lửa và nguồn nhiệt. Ngăn chặn tia lửa tĩnh điện.

- Trong trường hợp tiếp xúc với da hoặc mắt, rửa ngay với nhiều nước.

- Tránh hít hoặc nuốt và tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay lập tức trong trường hợp xảy ra tai nạn.

- Khi sử dụng methyl caproate, hãy chú ý thông gió thích hợp và các biện pháp bảo vệ cá nhân, chẳng hạn như đeo mặt nạ phòng độc và găng tay bảo hộ.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi