trang_banner

sản phẩm

Metyl L-pyroglutamate(CAS# 4931-66-2)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H9NO3
Khối lượng mol 143,14
Tỉ trọng 1.226
Điểm sôi 90°C (0,3 mmHg)
Xoay cụ thể (α) 10,5 º (c=1, EtOH)
Điểm chớp cháy >110°C
Áp suất hơi 3,64E-09mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài nhờn
Màu sắc Màu vàng nhạt
pKa 14,65±0,40(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ Khí trơ, Nhiệt độ phòng
Nhạy cảm Nhạy cảm với không khí
chỉ số khúc xạ 1.486
MDL MFCD00080931

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro 36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
WGK Đức 3
Mã HS 29337900

 

Giới thiệu

Axit methylpyroglutamic là một hợp chất hữu cơ. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về axit methyl pyroglutamic:

 

Chất lượng:

Ngoại quan: Methylpyroglutamate là chất lỏng không màu, có mùi thơm trái cây.

Độ hòa tan: Hòa tan trong nước và hầu hết các dung môi hữu cơ.

Tính ổn định: Tương đối ổn định ở nhiệt độ phòng, nhưng quá trình thủy phân có thể xảy ra trong điều kiện axit hoặc kiềm mạnh.

 

Sử dụng:

 

Phương pháp:

Việc điều chế methylpyroglutamate thường được este hóa. Axit pyroglutamic phản ứng với metanol với sự có mặt của chất xúc tác axit để tạo ra axit methylpyroglutamic.

 

Thông tin an toàn:

Methyl pyroglutamate có độc tính thấp đối với con người và môi trường. Tuy nhiên, vẫn phải tuân thủ các hướng dẫn xử lý thích hợp và các biện pháp bảo vệ cá nhân.

Khi sử dụng hoặc xử lý methylpyroglutamate, hãy đeo thiết bị bảo hộ thích hợp như găng tay, kính bảo hộ và quần áo bảo hộ.

Khi lưu trữ và xử lý axit methylpyroglutamic, nên tránh tiếp xúc với axit, bazơ và chất oxy hóa mạnh để ngăn ngừa các phản ứng nguy hiểm xảy ra.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi