trang_banner

sản phẩm

Metyl Myristate(CAS#124-10-7)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C15H30O2
Khối lượng mol 242,4
Tỉ trọng 0,863
điểm nóng chảy 18,4-20oC
Điểm sôi 323oC
Xoay cụ thể (α) n20/D 1.436 (sáng)
Điểm chớp cháy >230°F
Độ hòa tan trong nước Hòa tan trong cloroform và metanol. Phản ứng với nước.
độ hòa tan Ít tan trong rượu. Nó có thể trộn với ete, axeton, benzen, cloroform và cacbon tetraclorua và không hòa tan trong nước.
Áp suất hơi 0,065 Pa (25°C)
Vẻ bề ngoài Dạng lỏng, màu sắc Trong suốt không màu đến màu vàng
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
chỉ số khúc xạ 1.434
MDL MFCD00008983
Tính chất vật lý và hóa học Tính chất chất lỏng không màu hoặc chất rắn màu trắng sáp.
điểm nóng chảy 18oC
điểm sôi 300oC (101,3kPa)
mật độ tương đối 0,870
chiết suất 1,4875
độ hòa tan không hòa tan trong nước, hòa tan trong ethanol hoặc ether và các dung môi hữu cơ khác.
Sử dụng Thường được sử dụng trong mật ong, dừa và các hương vị thực phẩm khác, cũng được sử dụng trong hương vị hàng ngày, cũng được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro 38 – Gây kích ứng da
Mô tả an toàn S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
WGK Đức 1
TSCA Đúng
Mã HS 29322090

 

Giới thiệu

Ít tan trong rượu. Nó có thể trộn với ete, axeton, benzen, cloroform và cacbon tetraclorua, nhưng thực tế không hòa tan trong nước.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi