trang_banner

sản phẩm

Metyl thiofuroat(CAS#13679-61-3)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H6O2S
Khối lượng mol 142,18
Tỉ trọng 1,236g/mLat 25°C(lit.)
Điểm sôi 63°C2mm Hg(sáng)
Điểm chớp cháy 201°F
Số JECFA 1083
Áp suất hơi 0,669mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài chất lỏng trong suốt
Trọng lượng riêng 1.236
Màu sắc Màu cam nhạt đến màu vàng đến màu xanh lá cây
Điều kiện lưu trữ Nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ n20/D 1.569(sáng)
MDL MFCD00040266
Sử dụng Dùng làm hương liệu thực phẩm

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xn – Có hại
Mã rủi ro 22 – Có hại nếu nuốt phải
Mô tả an toàn 24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
WGK Đức 3
Mã HS 29321900

 

Giới thiệu

Metyl thiofuroat. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của methyl thiofuroate:

 

Chất lượng:

Methyl thiofuroate là chất lỏng không màu hoặc hơi vàng, có mùi hăng. Methyl thiofuroate cũng có tính ăn mòn.

 

Công dụng: Nó có nhiều ứng dụng trong điều chế thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm, thuốc thử, hương liệu và nước hoa. Methyl thiofuroate cũng có thể được sử dụng làm chất biến tính và chất cacbonyl hóa rượu.

 

Phương pháp:

Methyl thiofuroate thường được điều chế bằng phản ứng của rượu benzyl với axit thiolic. Quy trình điều chế cụ thể là phản ứng với rượu benzyl và axit thiolic trong điều kiện phản ứng thích hợp với sự có mặt của chất xúc tác để tạo ra metyl thiofuroat.

 

Thông tin an toàn:

Khi xử lý methyl thiofuroate, cần cẩn thận tránh tiếp xúc với da, mắt và màng nhầy để tránh bị kích ứng và tổn thương. Cần chú ý đến điều kiện thông gió tốt trong quá trình vận hành, đồng thời phải đeo găng tay và kính bảo hộ. Khi bảo quản và xử lý, hãy tránh xa các nguồn gây cháy và chất oxy hóa, đồng thời giữ kín hộp đựng để tránh rò rỉ.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi