trang_banner

sản phẩm

N-1,3-dimethylbutyl-N'-phenyl-p-phenylenediamine CAS 793-24-8

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C18H24N2
Khối lượng mol 268,4
Tỉ trọng 0,986~1,00g/cm3
điểm nóng chảy 45-46°C
Điểm sôi 260°C
Điểm chớp cháy 204°C
Độ hòa tan trong nước <0,1 g/100 mL ở 17 oC
độ hòa tan hòa tan trong metanol
Áp suất hơi 5,22E-07mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Chất rắn màu nâu đen
Màu sắc Cam nhạt đến Đỏ đậm đến Đen
pKa 6,73±0,32(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ Giữ ở nơi tối, kín ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ 1,6300 (ước tính)
MDL MFCD00072248
Tính chất vật lý và hóa học Chất rắn màu xám đen.
Sử dụng Cao su tự nhiên và cao su tổng hợp có tác dụng chống ozon và chống oxy hóa, chống nứt ozon và mỏi do uốn cong, có tác dụng bảo vệ tuyệt vời

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R22 – Có hại nếu nuốt phải
R43 – Có thể gây mẫn cảm khi tiếp xúc với da
R50/53 – Rất độc đối với sinh vật dưới nước, có thể gây tác dụng phụ lâu dài trong môi trường nước.
Mô tả an toàn S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S60 – Vật liệu này và thùng chứa nó phải được xử lý như chất thải nguy hại.
S61 – Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn.
ID LHQ UN 3077 9/PGIII
WGK Đức 2
RTECS ST0900000
Mã HS 29215190
Lớp nguy hiểm 9
Nhóm đóng gói III
Độc tính LD50 uống ở chuột: 3580mg/kg

 

Giới thiệu

Chất chống oxy hóa 4020, còn được gọi là N-isopropyl-N'-phenyl-o-benzodiamine (IPPD), là chất chống oxy hóa thường được sử dụng. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của Chất chống oxy hóa 4020:

 

Chất lượng:

- Ngoại quan: Chất rắn kết tinh màu trắng đến nâu nhạt.

- Độ hòa tan: Hòa tan trong benzen, etanol, cloroform và axeton, ít tan trong benzen và ete dầu mỏ, hầu như không tan trong nước.

- Trọng lượng phân tử tương đối: 268,38 g/mol.

 

Sử dụng:

- Chất chống oxy hóa 4020 chủ yếu được sử dụng làm chất chống oxy hóa cho các hợp chất cao su, có thể được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm cao su, lốp xe, săm cao su, tấm cao su và giày cao su và các ngành công nghiệp khác. Nó có thể cải thiện khả năng chịu nhiệt, chống oxy hóa và chống lão hóa của sản phẩm cao su.

 

Phương pháp:

- Chất chống oxy hóa 4020 thường phản ứng với anilin với isopropanol tạo thành isopropylphenol, sau đó thực hiện phản ứng thế giữa anilin và styren với sự có mặt của chất xúc tác sắt hoặc đồng để cuối cùng thu được N-isopropyl-N'-phenyl-o-benzodiamine (IPPD).

 

Thông tin an toàn: Đeo găng tay bảo hộ, kính và thiết bị bảo vệ hô hấp khi sử dụng.

- Tránh tiếp xúc với chất oxy hóa, axit mạnh, kiềm mạnh,.. để tránh phản ứng nguy hiểm.

- Trong quá trình bảo quản và sử dụng, để xa nguồn lửa và nhiệt độ cao để tránh cháy nổ.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi