trang_banner

sản phẩm

N-Acetyl-L-leucine (CAS# 1188-21-2)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C8H15NO3
Khối lượng mol 173,21
Tỉ trọng 1,1599 (ước tính sơ bộ)
điểm nóng chảy 187-190°C(sáng)
Điểm sôi 303,86°C (ước tính sơ bộ)
Xoay cụ thể (α) -24,5 º (c=4, MeOH)
Điểm chớp cháy 177,4°C
Độ hòa tan trong nước 0,81 g/100 mL (20 oC)
độ hòa tan Hòa tan trong nước (một phần), ethanol (5%) và metanol.
Áp suất hơi 1,77E-06mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Chất rắn
Màu sắc Trắng
BRN 1724849
pKa 3,67±0,10(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ Bịt kín ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

N-acetyl-L-leucine là một dẫn xuất axit amin. Nó là một hợp chất thu được từ phản ứng của L-leucine với tác nhân acetyl hóa. N-acetyl-L-leucine là bột tinh thể màu trắng hòa tan trong nước và dung môi gốc cồn. Nó ổn định trong điều kiện trung tính và kiềm yếu, nhưng bị thủy phân trong điều kiện axit mạnh.

Một cách phổ biến để điều chế N-acetyl-L-leucine là cho L-leucine phản ứng với một chất acetyl hóa thích hợp, chẳng hạn như anhydrit axetic, trong điều kiện kiềm. Phản ứng này thường được thực hiện ở nhiệt độ phòng.

Thông tin an toàn: N-acetyl-L-leucine là một hợp chất tương đối an toàn, nhưng vẫn cần thận trọng và tuân thủ các phương pháp xử lý thích hợp khi sử dụng. Tránh hít bột và tiếp xúc với da, mắt và màng nhầy. Giữ nó thông thoáng trong quá trình sử dụng và bảo quản, tránh tiếp xúc với chất oxy hóa và axit mạnh. Trong trường hợp vô tình tiếp xúc hoặc nuốt phải, cần phải điều trị khẩn cấp ngay lập tức và cần được bác sĩ tư vấn để xử lý thêm.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi