trang_banner

sản phẩm

N-alpha-Cbz-L-lysine(CAS# 2212-75-1)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C14H20N2O4
Khối lượng mol 280,32
Tỉ trọng 1,206±0,06 g/cm3(Dự đoán)
điểm nóng chảy 226-231°C (tháng 12)(sáng)
Điểm sôi 497,0±45,0 °C(Dự đoán)
Xoay cụ thể (α) -13 º (c=2 trong HCl 0,2N)
độ hòa tan Metanol (Hơi), Nước (Hơi)
Vẻ bề ngoài Chất rắn
Màu sắc Trắng
BRN 2153826
pKa 3,90±0,21(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ Giữ ở nơi tối, không khí trơ, nhiệt độ phòng
Nhạy cảm Nhạy cảm với nhiệt
chỉ số khúc xạ 1.512
MDL MFCD00038204
Sử dụng Nó được sử dụng để điều chế đơn giản axit L-α-aminoadipic.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xn – Có hại
Mã rủi ro R20/21/22 – Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S22 – Không hít bụi.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
WGK Đức 3
TSCA Đúng
Mã HS 29242990

 

Giới thiệu

CBZ-L-lysine, có tên hóa học là Nn-butylcarboyl-L-lysine, là một nhóm bảo vệ axit amin.

 

Chất lượng:

CBZ-L-lysine là dạng bột tinh thể rắn, không màu hoặc màu trắng, có độ ổn định nhiệt cao. Nó dễ dàng hòa tan trong các dung môi hữu cơ như cloroform và dichloromethane.

 

CBZ-L-lysine chủ yếu được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ bằng cách bảo vệ các nhóm chức năng amino của lysine. Bảo vệ nhóm chức năng amino của lysine ngăn ngừa các phản ứng phụ của nó trong quá trình tổng hợp.

 

CBZ-L-lysine thường thu được bằng cách acyl hóa L-lysine. Các thuốc thử acyl hóa thường được sử dụng bao gồm chloroformyl clorua (COC1) và phenylmethyl-N-hydrazinocarbamate (CbzCl), có thể được thực hiện trong dung môi hữu cơ ở điều kiện nhiệt độ và pH thích hợp.

Khi xử lý chất thải và dung dịch cho hợp chất này, cần áp dụng các phương pháp xử lý thích hợp và tuân thủ các quy định an toàn có liên quan.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi