trang_banner

sản phẩm

N-Boc-D-proline(CAS# 37784-17-1)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C10H17NO4
Khối lượng mol 215,25
Tỉ trọng 1,1835 (ước tính sơ bộ)
điểm nóng chảy 134-137 °C (sáng)
Điểm sôi 355,52°C (ước tính sơ bộ)
Xoay cụ thể (α) 60 º (c=2, axit axetic)
Điểm chớp cháy 157,7°C
Áp suất hơi 2E-05mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Bột tinh thể màu trắng
Màu sắc Trắng đến trắng nhạt
BRN 479316
pKa 4,01±0,20(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
Nhạy cảm Nhạy cảm với nhiệt
chỉ số khúc xạ 60° (C=2, AcOH)
MDL MFCD00063226

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả an toàn 24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
WGK Đức 3
Mã HS 2933 99 80

 

Giới thiệu

N-Boc-D-proline là một hợp chất hữu cơ có các đặc tính sau:

 

Ngoại quan: dạng tinh thể không màu hoặc dạng bột màu trắng.

Độ hòa tan: Hòa tan trong một số dung môi hữu cơ.

 

Công dụng chính của N-Boc-D-proline là hợp chất ban đầu hoặc chất trung gian trong tổng hợp hữu cơ.

 

Các phương pháp điều chế N-Boc-D-proline bao gồm:

 

D-proline phản ứng với axit cacboxylic iodophenyl để tạo thành este benzyl D-proline.

D-proline benzyl ester phản ứng với tert-butyldimethylsilylboron fluoride (Boc2O) để tạo ra N-Boc-D-proline.

 

Tránh hít bụi hoặc tiếp xúc với da, mắt và quần áo.

Nên đeo thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp như găng tay phòng thí nghiệm, kính bảo hộ và khẩu trang bảo hộ khi sử dụng.

Khi bảo quản cần tránh xa nguồn lửa và chất oxy hóa, tránh nhiệt độ cao và ánh nắng trực tiếp.

Khi sử dụng hoặc xử lý các hợp chất, hãy tuân thủ các biện pháp thực hành an toàn trong phòng thí nghiệm cũng như xử lý và bảo quản chúng theo luật pháp và quy định liên quan.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi