trang_banner

sản phẩm

N-Cbz-D-Alanine(CAS# 26607-51-2)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C11H13NO4
Khối lượng mol 223,23
Tỉ trọng 1,246±0,06 g/cm3(Dự đoán)
điểm nóng chảy 83-84°C
Điểm sôi 422,1±38,0 °C(Dự đoán)
Xoay cụ thể (α) 15° (C=2, AcOH)
Điểm chớp cháy 82,6°C
Áp suất hơi 0,0661mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Bột tinh thể màu trắng đến trắng nhạt
Màu sắc Trắng đến trắng nhạt
BRN 2056163
pKa 4,00±0,10(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ Giữ ở nơi tối, kín ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ 1.459
MDL MFCD00063126
Tính chất vật lý và hóa học

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả an toàn S22 – Không hít bụi.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
WGK Đức 3
Mã HS 29224999

 

Giới thiệu

Cbz-D-alanine, tên đầy đủ là axit hydroxymethyl-2-amino-3-benzoylamido-propionic, là một hợp chất hữu cơ. Thuộc tính của nó như sau:

 

Ngoại quan: Cbz-D-alanine là chất rắn kết tinh màu trắng.

Nó cũng có thể được sử dụng như một công cụ nghiên cứu trong các lĩnh vực như phân tích trình tự axit amin và tổng hợp hóa học protein.

 

Phương pháp điều chế Cbz-D-alanine thường thu được bằng cách cho D-alanine phản ứng với benzoyl clorua, sau đó thủy phân để thu được Cbz-D-alanine.

 

CBZ-D-alanine là một chất kích thích có thể gây kích ứng và viêm khi tiếp xúc với da và mắt. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi sử dụng.

Tránh hít phải bụi hoặc hơi của nó. Nếu vô tình hít phải hoặc tiếp xúc với lượng lớn hợp chất, bạn nên tìm kiếm sự chăm sóc y tế kịp thời.

Khi bảo quản cần bảo quản ở nơi kín gió, tránh xa nguồn lửa và chất oxy hóa.

Khi xử lý hợp chất này, cần cẩn thận tuân theo các quy trình an toàn trong phòng thí nghiệm và xử lý thích hợp.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi