trang_banner

sản phẩm

Nerolidol(CAS#7212-44-4)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C15H26O
Khối lượng mol 222,37
Tỉ trọng 0,869g/cm3
điểm nóng chảy -75oC
Điểm sôi 276°C ở 760 mmHg
Điểm chớp cháy 109,9°C
Độ hòa tan trong nước không thể trộn lẫn
độ hòa tan Ít tan trong nước, tan trong rượu và dầu.
Áp suất hơi 0,000616mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Chất lỏng nhờn không màu đến màu vàng cỏ
Điều kiện lưu trữ 2-8oC
chỉ số khúc xạ 1.479
MDL MFCD00008911
Tính chất vật lý và hóa học Mật độ 0,875
điểm nóng chảy -75°C
điểm sôi 114°C (1 mmHg)
chiết suất 1,478-1,483
điểm chớp cháy 96°C
hòa tan trong nước
Sử dụng Là một dược phẩm trung gian quan trọng, có thể dùng để tổng hợp các loại rượu thực vật khác nhau, cũng có thể dùng làm gia vị cao cấp cho mỹ phẩm

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
ID LHQ UN 3082 9/PGIII
WGK Đức 2
RTECS JR4977000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 23-10
TSCA Đúng
Mã HS 29052290
Độc tính LD50 qua đường miệng ở Thỏ: > 5000 mg/kg LD50 qua da Thỏ > 5000 mg/kg

 

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi