trang_banner

sản phẩm

Axit Octanoic (CAS#124-07-2)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C8H16O2
Khối lượng mol 144,21
Tỉ trọng 0,91g/mLat 25°C(lit.)
điểm nóng chảy 16°C
Điểm sôi 237°C(sáng)
Điểm chớp cháy >230°F
Số JECFA 99
Độ hòa tan trong nước 0,68 g/L (20 oC)
độ hòa tan Ít tan trong nước lạnh, tan trong nước nóng và hầu hết các dung môi hữu cơ như etanol và ete.
Áp suất hơi 1 mm Hg (78°C)
Mật độ hơi 5 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt
Trọng lượng riêng 0,910 (20/4oC)
Màu sắc Rõ ràng không màu đến màu vàng
Mùi mùi khó chịu
Merck 14,1765
BRN 1747180
pKa 4,89 (ở 25oC)
PH 3,97(dung dịch 1 mM);3,45(dung dịch 10 mM);2,95(dung dịch 100 mM);
Điều kiện lưu trữ 20-25°C
Sự ổn định Ổn định. Không tương thích với các bazơ, chất khử, chất oxy hóa. Dễ cháy.
Giới hạn nổ 1%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.428(sáng)
MDL MFCD00004429
Tính chất vật lý và hóa học Mật độ 0,91
điểm nóng chảy 16-16,5°C
điểm sôi 237°C
chiết suất 1,4268-1,4288
điểm chớp cháy 130°C
hòa tan trong nước 0,68g/L (20°C)
Sử dụng Để tổng hợp thuốc nhuộm, gia vị, thuốc, điều chế thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, chất làm dẻo

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro 34 – Gây bỏng
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/39 -
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S25 – Tránh tiếp xúc với mắt.
S27 – Cởi bỏ ngay tất cả quần áo bị nhiễm bẩn.
ID LHQ UN 3265 8/PG 3
WGK Đức 1
RTECS RH0175000
TSCA Đúng
Mã HS 2915 90 70
Lưu ý nguy hiểm Gây khó chịu
Lớp nguy hiểm 8
Nhóm đóng gói III
Độc tính LD50 uống ở chuột: 10.080 mg/kg (Jenner)

 

Giới thiệu

Axit Octanoic là chất lỏng không màu, có mùi đặc biệt. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của axit caprylic:

 

Chất lượng:

- Axit caprylic là axit béo có độc tính thấp.

- Axit caprylic tan trong nước và các dung môi hữu cơ như etanol, ete.

 

Sử dụng:

- Nó có thể được sử dụng như một chất điều vị, hương vị cà phê, chất làm đặc hương vị và thuốc làm tan chảy bề mặt, v.v.

- Axit caprylic cũng có thể được sử dụng làm chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và chất tẩy rửa.

 

Phương pháp:

- Phương pháp điều chế axit caprylic phổ biến là thông qua quá trình este hóa chéo giữa axit béo và rượu, tức là quá trình este hóa.

- Phương pháp điều chế axit caprylic thường được sử dụng là cho rượu caprylic phản ứng với natri hydroxit tạo thành muối natri của octanol, sau đó muối này phản ứng với axit sulfuric để tạo thành axit caprylic.

 

Thông tin an toàn:

- Axit caprylic nhìn chung an toàn trong điều kiện sử dụng bình thường, tuy nhiên vẫn cần chú ý sử dụng đúng phương pháp.

- Khi sử dụng axit caprylic phải đeo găng tay và kính bảo hộ chống hóa chất để bảo vệ da và mắt.

- Trong trường hợp tiếp xúc với da hoặc mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm kiếm sự trợ giúp y tế.

- Khi bảo quản và xử lý axit caprylic, tránh tiếp xúc với các chất oxy hóa mạnh và vật liệu dễ cháy, tránh xa ngọn lửa và môi trường nhiệt độ cao.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi