trang_banner

sản phẩm

p-Toluenesulfonyl isocyanate(CAS#4083-64-1)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C8H7NO3S
Khối lượng mol 197,21
Tỉ trọng 1,291g/mLat 25°C(lit.)
điểm nóng chảy 5°C
Điểm sôi 144°C10mm Hg(sáng)
Điểm chớp cháy >230°F
Độ hòa tan trong nước phản ứng
Áp suất hơi 1 mm Hg (100°C)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Trọng lượng riêng 1.291.291
Màu sắc Rõ ràng không màu đến màu vàng
BRN 391287
Điều kiện lưu trữ trong khí trơ (nitơ hoặc Argon) ở 2-8°C
Nhạy cảm Nhạy cảm với độ ẩm
chỉ số khúc xạ n20/D 1.534(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học

Xuất hiện: chất lỏng trong suốt không màuSắc tố: ≤50APHA

Sử dụng Được sử dụng làm chất trung gian trong quá trình tổng hợp dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xn – Có hại
Mã rủi ro R14 – Phản ứng mãnh liệt với nước
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R42 – Có thể gây mẫn cảm khi hít phải
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S28 – Sau khi tiếp xúc với da, rửa ngay bằng nhiều bọt xà phòng.
S30 – Không bao giờ thêm nước vào sản phẩm này.
S28A -
ID LHQ LHQ 2206 6.1/PG 3
WGK Đức 1
RTECS DB9032000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 10
TSCA Đúng
Mã HS 29309090
Lớp nguy hiểm 6.1
Nhóm đóng gói III

 

Giới thiệu

Tosylisocyanate, còn được gọi là Tosylisocyanate. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của p-toluenesulfonylisocyanate:

 

Chất lượng:

- Ngoại quan: Chất lỏng không màu hoặc màu vàng nhạt.

- Độ hòa tan: Hòa tan trong các dung môi hữu cơ thông dụng như ethanol, dimethylformamide,..

- Tính ổn định: Ổn định nhưng tránh tiếp xúc với nước và các chất kiềm mạnh.

 

Sử dụng:

Tosyl isocyanate chủ yếu được sử dụng làm thuốc thử hoặc chất khởi đầu trong các phản ứng tổng hợp hữu cơ. Tosyl isocyanate cũng có thể được sử dụng làm chất xúc tác và nhóm bảo vệ trong hóa học tổng hợp.

 

Phương pháp:

Phương pháp điều chế toluenesulfonyl isocyanate thường thu được bằng cách cho benzoate sulfonyl clorua phản ứng với isocyanate. Các bước cụ thể bao gồm phản ứng của sulfonyl clorua benzoat với isocyanate khi có mặt bazơ, ở nhiệt độ phòng hoặc nhiệt độ thấp. Sản phẩm phản ứng thường được chiết và tinh chế bằng các phương pháp như chiết và kết tinh bằng dung môi.

 

Thông tin an toàn:

- Tránh tiếp xúc với da và mắt trong quá trình vận hành để tránh bị kích ứng hoặc tổn thương.

- Môi trường hoạt động phải được thông gió tốt và tránh hít phải hơi của nó.

- Trong quá trình bảo quản và vận chuyển cần tránh tiếp xúc với hơi ẩm, chất kiềm mạnh để tránh những phản ứng không an toàn.

- Thực hiện theo các quy trình và biện pháp an toàn có liên quan và đeo thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp khi sử dụng và xử lý tosyl isocyanate.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi