trang_banner

sản phẩm

Pentaerythritol CAS 115-77-5

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C5H12O4
Khối lượng mol 136,15
Tỉ trọng 1.396
điểm nóng chảy 253-258 °C (sáng)
Điểm sôi 276 °C/30 mmHg (sáng)
Điểm chớp cháy 240°C
Độ hòa tan trong nước 1 g/18 mL (15 oC)
độ hòa tan H2O: 0,1g/mL, trong, không màu
Áp suất hơi <1 mm Hg (20°C)
Vẻ bề ngoài Tinh thể
Màu sắc Trắng
Giới hạn phơi nhiễm ACGIH: TWA 10 mg/m3OSHA: TWA 15 mg/m3; TWA 5 mg/m3NIOSH: TWA 10 mg/m3; TWA 5 mg/m3
Merck 14,7111
BRN 1679274
pKa 13,55±0,10(Dự đoán)
PH 3,5-4,5 (100g/l, H2O, 35oC)
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Sự ổn định Ổn định. Không tương thích với axit mạnh, chất oxy hóa mạnh, axit clorua, axit anhydrit. Dễ cháy.
Nhạy cảm hút ẩm
chỉ số khúc xạ 1.548
Tính chất vật lý và hóa học Nhân vật tinh thể bột màu trắng.
Điểm nóng chảy: 261 ~ 262oC
Điểm sôi: 276oC
mật độ tương đối: 1,395g/cm3
chiết suất: 1,548
khi độ hòa tan là 15oC, 1g được hòa tan trong 18ml nước. Hòa tan trong ethanol, glycerol, ethylene glycol, formamide. Không hòa tan trong axeton, benzen, cacbon tetraclorua, ete và ete dầu mỏ.
Sử dụng Được sử dụng trong ngành sơn phủ, cũng có thể được sử dụng để điều chế Dầu bôi trơn hàng không, chất nổ, chất làm dẻo, chất ổn định

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro 33 – Nguy cơ tác động tích lũy
Mô tả an toàn 24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
WGK Đức 1
RTECS RZ2490000
TSCA Đúng
Mã HS 29054200
Độc tính LD50 qua đường miệng ở Thỏ: > 5110 mg/kg LD50 qua da Thỏ > 10000 mg/kg

 

Giới thiệu

2,2-Bis(hydroxymethyl)1,3-propanediol, còn được gọi là TMP hoặc trimethylalkyl triol, là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp sản xuất và thông tin an toàn của nó:

 

Chất lượng:

- Ngoại quan: 2,2-Bis(hydroxymethyl)1,3-propanediol là chất lỏng nhớt, không màu đến hơi vàng.

- Độ hòa tan: Hòa tan trong nước và nhiều loại dung môi hữu cơ như ete, rượu và xeton.

- Tính ổn định: Tương đối ổn định trong điều kiện oxy hóa thông thường, nhưng sẽ bị phân hủy trong điều kiện nhiệt độ cao và axit.

 

Sử dụng:

- Chất bazơ: 2,2-bis(hydroxymethyl)1,3-propanediol là chất trung gian hóa học và là nguyên liệu cơ bản, có thể dùng để tổng hợp các hợp chất hữu cơ khác.

- Chất chống cháy: Nó có thể được sử dụng làm chất chống cháy trong quá trình tổng hợp vật liệu polymer polyurea và lớp phủ polymer.

- Điều chế các hợp chất este: 2,2-Bis(hydroxymethyl)1,3-propanediol có thể dùng để điều chế các hợp chất este như polyol polyester và polyme polyester.

 

Phương pháp:

- Có thể điều chế bằng phản ứng ngưng tụ của formaldehyde và metanol: đầu tiên, formaldehyde và metanol phản ứng với metanol trong điều kiện kiềm tạo thành metanol hydroxyformaldehyde, sau đó 2,2-bis(hydroxymethyl)1,3-propanediol được tạo thành bởi phản ứng phản ứng ngưng tụ của lưỡng phân tử và metanol trong điều kiện axit.

 

Thông tin an toàn:

- 2,2-Bis(hydroxymethyl)1,3-propanediol nhìn chung an toàn trong điều kiện sử dụng bình thường nhưng cần lưu ý những điểm sau:

- Có thể gây ô nhiễm: 2,2-bis(hydroxymethyl)1,3-propanediol có bán trên thị trường có thể chứa một lượng nhỏ tạp chất hoặc tạp chất, vì vậy hãy cẩn thận kiểm tra nhãn và mua sản phẩm từ các nhà cung cấp đáng tin cậy khi sử dụng.

- Kích ứng da: Có thể gây kích ứng da và mắt, cần thực hiện các biện pháp an toàn cần thiết khi chạm vào như đeo găng tay, kính bảo hộ chứa hóa chất và tránh tiếp xúc trực tiếp.

- Điều kiện bảo quản: Hợp chất nên được bảo quản ở nơi tối, khô ráo và thông gió tốt, tránh xa lửa, nhiệt độ cao và các chất oxy hóa.

- Độc tính: 2,2-Bis(hydroxymethyl)1,3-propanediol ít độc hơn nhưng vẫn nên tránh dùng qua đường uống hoặc hít phải.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi