trang_banner

sản phẩm

Pentyl valat(CAS#2173-56-0)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C10H20O2
Khối lượng mol 172,26
Tỉ trọng 0,865g/mLat 20°C(lit.)
điểm nóng chảy -78,8°C
Điểm sôi 201-203°C(sáng)
Điểm chớp cháy 81°C
Áp suất hơi 0,233mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài chất lỏng trong suốt
Màu sắc Không màu đến gần như không màu
BRN 1754427
Điều kiện lưu trữ Nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ n20/D 1.417
Sử dụng Được sử dụng làm hương thơm, dung môi và điều chế các hóa chất hữu cơ

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả an toàn S23 – Không hít hơi.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
WGK Đức 2
RTECS SA4250000
Mã HS 29156000

 

Giới thiệu

Amyl valat. Sau đây là phần giới thiệu chi tiết về amyl valerate:

 

Chất lượng:

- Ngoại quan: Amyl valerate là chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt.

- Mùi: Mùi trái cây.

- Độ hòa tan: hòa tan trong các dung môi hữu cơ như ethanol, ether, chloroform và benzen và rất ít tan trong nước.

 

Sử dụng:

- Sử dụng trong công nghiệp: Amyl valerate chủ yếu được sử dụng làm dung môi và có thể dùng trong sơn phủ, sơn phun, mực in và chất tẩy rửa.

 

Phương pháp:

Việc điều chế amyl valerate thường được thực hiện bằng phản ứng este hóa và các bước cụ thể như sau:

Axit valeric phản ứng với rượu (rượu n-amyl) dưới tác dụng của chất xúc tác như axit sulfuric hoặc axit clohydric.

Nhiệt độ phản ứng thường nằm trong khoảng 70-80°C.

Sau khi phản ứng kết thúc, amyl valerate được chiết bằng cách chưng cất.

 

Thông tin an toàn:

- Amyl valerate là chất lỏng dễ cháy nên để xa lửa. Cần thận trọng để tránh tiếp xúc với da và mắt trong quá trình xử lý.

- Mang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp như găng tay, kính bảo hộ khi sử dụng.

- Trong trường hợp vô tình hít phải hoặc vô tình nuốt phải, hãy đến cơ sở y tế ngay lập tức.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi