trang_banner

sản phẩm

Phenetyl phenylaxetat(CAS#102-20-5)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C16H16O2
Khối lượng mol 240,3
Tỉ trọng 1,082g/mLat 25°C(lit.)
điểm nóng chảy 28°C(sáng)
Điểm sôi 325°C(sáng)
Điểm chớp cháy >230°F
Số JECFA 999
Độ hòa tan trong nước 15,56-22mg/L ở 20-22oC
độ hòa tan 1g/L trong dung môi hữu cơ ở 20oC
Áp suất hơi 0,025-8Pa ở 20-25oC
Vẻ bề ngoài bột thành cục để làm sạch chất lỏng
Màu sắc Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt
Mùi mùi hồng hào, lục bình
pKa 0 [ở 20oC]
Điều kiện lưu trữ Nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ n20/D 1.55(sáng)
MDL MFCD00022049
Tính chất vật lý và hóa học Đặc điểm dưới 26oC đối với tinh thể màu trắng, 26oC đối với chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt. Với hương hoa hồng, hoa biển, thơm ngọt như mật ong và hương trái cây ngọt ngào.
điểm nóng chảy 26,5oC
điểm sôi 177 ~ 178oC
mật độ tương đối 1,082g/cm3
độ hòa tan không hòa tan trong nước, hòa tan trong ethanol.
Sử dụng Được sử dụng làm chất cố định, để pha chế mật ong, anh đào, hạnh nhân và các hương vị khác

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro 36/38 – Gây kích ứng mắt và da.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
WGK Đức 2
RTECS AJ3255000
Mã HS 29163990
Độc tính LD50 orl-chuột: 15 g/kg FCTXAV 2,327,64

 

Giới thiệu

Phenyletyl phenylaxetat. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của phenylethyl phenylacetate:

 

Chất lượng:

- Ngoại quan: Phenylethyl phenylacetate là chất lỏng hoặc chất rắn kết tinh không màu đến hơi vàng.

- Độ hòa tan: Phenylethyl phenylacetate hòa tan trong các dung môi hữu cơ như ethanol, ether và dimethylformamide.

 

Sử dụng:

- Sử dụng trong công nghiệp: Phenylethyl phenylacetate được sử dụng chủ yếu làm dung môi hữu cơ và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp như sơn, mực, chất kết dính và chất tẩy rửa.

- Công dụng khác: Phenylethyl phenylacetate còn có thể dùng trong chế biến các loại gia vị, hương liệu và hương liệu tổng hợp.

 

Phương pháp:

Một phương pháp thường được sử dụng để điều chế phenylethyl phenylacetate được thực hiện bằng phản ứng este hóa anhydrit. Cách pha chế cụ thể như sau:

Hòa tan axit phenylacetic và natri phenylacetate trong dung môi benzen hoặc xylene.

Anhydrit (ví dụ anhydrit) được thêm vào dưới dạng tác nhân este hóa, chẳng hạn như anhydrit axetic.

Dưới tác dụng của chất xúc tác, hỗn hợp phản ứng được đun nóng.

Sau khi phản ứng kết thúc, phenylethyl phenylacetate thu được bằng cách chưng cất và các phương pháp khác.

 

Thông tin an toàn:

- Hơi phenylethyl phenylacetate có thể gây mùi hăng, gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.

- Khi sử dụng phenylethyl phenylacetate, tránh tiếp xúc với da và hít phải hơi của nó.

- Đeo găng tay, kính bảo hộ và thiết bị bảo vệ hô hấp thích hợp trong quá trình sử dụng.

- Phenylethyl phenylacetate nên được bảo quản trong hộp kín, tránh xa nguồn lửa và chất oxy hóa.

- Cần tuân thủ các quy trình vận hành thích hợp khi xử lý phenylethyl phenylacetate và phải tuân thủ các hướng dẫn, quy định an toàn có liên quan.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi