trang_banner

sản phẩm

Phenol(CAS#108-95-2)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H6O
Khối lượng mol 94,11
Tỉ trọng 1,071g/mLat 25°C(lit.)
điểm nóng chảy 40-42°C(sáng)
Điểm sôi 182°C(sáng)
Điểm chớp cháy 175°F
Số JECFA 690
Độ hòa tan trong nước 8 g/100 mL
độ hòa tan H2O: 50mg/mL ở 20°C, trong, không màu
Áp suất hơi 0,09 psi (55°C)
Mật độ hơi 3,24 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài chất lỏng
Trọng lượng riêng 1.071
Màu sắc màu vàng nhạt
Mùi Mùi thuốc ngọt ngào có thể phát hiện ở mức 0,06 ppm
Giới hạn phơi nhiễm TLV-TWA da 5 ppm (~19 mg/m3 )(ACGIH, MSHA và OSHA); TWA 10 giờ 5,2 ppm (~20 mg/m3 ) (NIOSH); trần60 mg (15 phút) (NIOSH); IDLH 250 trang/phút (NIOSH).
Merck 14,7241
BRN 969616
pKa 9,89 (ở 20oC)
PH 6,47(dung dịch 1 mM);5,99(dung dịch 10 mM);5,49(dung dịch 100 mM);
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
Nhạy cảm Không khí & Ánh sáng nhạy cảm
Giới hạn nổ 1,3-9,5%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1,53
Tính chất vật lý và hóa học Đặc điểm của tinh thể hình kim không màu hoặc tinh thể màu trắng. Có mùi đặc biệt và vị cháy, dung dịch rất loãng, có vị ngọt.
điểm nóng chảy 43oC
điểm sôi 181,7oC
điểm đóng băng 41oC
mật độ tương đối 1,0576
chiết suất 1,54178
điểm chớp cháy 79,5oC
dễ hòa tan hòa tan trong ethanol, ether, chloroform, glycerol, carbon disulfide, xăng dầu, dầu dễ bay hơi, dầu cố định, dung dịch nước kiềm mạnh. Hầu như không hòa tan trong ete dầu mỏ.
Sử dụng Nó được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất nhựa, sợi tổng hợp và nhựa, đồng thời cũng được sử dụng trong sản xuất thuốc và thuốc trừ sâu.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R23/24/25 – Độc khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R34 – Gây bỏng
R48/20/21/22 -
R68 – Nguy cơ có thể xảy ra những tác động không thể đảo ngược
R40 – Bằng chứng hạn chế về tác dụng gây ung thư
R39/23/24/25 -
R11 – Rất dễ cháy
R36 – Gây kích ứng mắt
R20/21/22 – Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R24/25 -
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S28A -
S28 – Sau khi tiếp xúc với da, rửa ngay bằng nhiều bọt xà phòng.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
S1/2 – Giữ kín và xa tầm tay trẻ em.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S7 – Đóng chặt thùng chứa.
ID LHQ LHQ 2821 6.1/PG 2
WGK Đức 2
RTECS SJ3325000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 8-23
TSCA Đúng
Mã HS 29071100
Lớp nguy hiểm 6.1
Nhóm đóng gói II
Độc tính LD50 uống ở chuột: 530 mg/kg (Deichmann, Witherup)

 

Giới thiệu

Phenol, còn được gọi là hydroxybenzen, là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của phenol:

 

Chất lượng:

- Ngoại quan: Chất rắn kết tinh không màu đến màu trắng.

- Độ hòa tan: Hòa tan trong nước và hầu hết các dung môi hữu cơ.

- Mùi: Có mùi phenolic đặc biệt.

- Khả năng phản ứng: Phenol là chất trung tính axit-bazơ và có thể tham gia các phản ứng axit-bazơ, phản ứng oxy hóa và phản ứng thay thế bằng các chất khác.

 

Sử dụng:

- Công nghiệp hóa chất: Phenol được sử dụng rộng rãi trong tổng hợp các hóa chất như phenolic aldehyd và phenol xeton.

- Chất bảo quản: Phenol có thể dùng làm chất bảo quản gỗ, diệt khuẩn, diệt nấm.

- Công nghiệp cao su: có thể dùng làm phụ gia cao su để cải thiện độ nhớt của cao su.

 

Phương pháp:

- Phương pháp phổ biến để điều chế phenol là oxy hóa oxy trong không khí. Phenol cũng có thể được điều chế bằng phản ứng demethyl hóa catechol.

 

Thông tin an toàn:

- Phenol có độc tính nhất định, gây kích ứng da, mắt và đường hô hấp. Rửa sạch bằng nước ngay sau khi tiếp xúc và tìm kiếm sự chăm sóc y tế kịp thời.

- Tiếp xúc với phenol nồng độ cao có thể gây ra các triệu chứng ngộ độc như chóng mặt, buồn nôn, nôn mửa... Tiếp xúc lâu dài có thể gây tổn thương gan, thận và hệ thần kinh trung ương.

- Trong quá trình bảo quản và sử dụng cần có các biện pháp đảm bảo an toàn thích hợp như đeo găng tay, kính bảo hộ…. Hoạt động ở khu vực thông gió tốt.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi