trang_banner

sản phẩm

Phenyl bromoaxetat(CAS#620-72-4)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C8H7BrO2
Khối lượng mol 215.04
Tỉ trọng 1,508 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy 31-33 °C (sáng)
Điểm sôi 134 °C/15 mmHg (sáng)
Điểm chớp cháy >230°F
Độ hòa tan trong nước Hòa tan trong ethanol và ether, không hòa tan trong nước.
độ hòa tan Cloroform (Ít), Ethyl Acetate (Một chút)
Áp suất hơi 0,0112mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Chất rắn
Màu sắc Màu trắng nhạt đến màu be nhạt
Điều kiện lưu trữ Giữ ở nơi tối, kín ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ 1,5500 (ước tính)
Tính chất vật lý và hóa học Tinh thể loang lổ. Điểm nóng chảy 32 độ C, điểm sôi 140 độ C (2,67kPa). Hòa tan trong ethanol và ether.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả an toàn 24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
WGK Đức 3
Mã HS 29159000

 

Giới thiệu

Phenyl bromoaxetat. Nó là một chất lỏng không màu có mùi thơm đặc biệt. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của phenyl bromoacetate:

 

Chất lượng:

Phenyl bromoacetate là chất lỏng dễ bay hơi, hòa tan trong nhiều dung môi hữu cơ như ethanol, ether và benzen ở nhiệt độ phòng. Nó có thể trải qua phản ứng thủy phân để tạo ra axit terephthalic.

 

Sử dụng:

Phenyl bromoacetate thường được sử dụng làm dung môi và chất trung gian. Nó cũng có thể được sử dụng làm nguyên liệu thô cho lớp phủ, chất làm dẻo và chất làm mềm vải, cùng nhiều loại khác.

 

Phương pháp:

Một phương pháp phổ biến để điều chế phenyl bromoacetate là phản ứng của benzoyl bromide với ethanol trong điều kiện kiềm. Thêm benzoyl bromua vào dung dịch kiềm rồi thêm từ từ etanol. Sau khi phản ứng kết thúc, sản phẩm phenyl bromoacetate thu được bằng cách chưng cất.

 

Thông tin an toàn:


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi