trang_banner

sản phẩm

phenyl hydrazin(CAS#100-63-0)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H8N2
Khối lượng mol 108,14
Tỉ trọng 1,098 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy 18-21°C (sáng)
Điểm sôi 238-241 °C (sáng)
Điểm chớp cháy 192°F
Độ hòa tan trong nước 145 g/L (20 oC)
độ hòa tan Hòa tan trong axit loãng.
Áp suất hơi <0,1 mm Hg (20 °C)
Mật độ hơi 4.3 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài bột
Màu sắc Màu trắng đến hơi xanh hoặc màu be nhạt
Giới hạn phơi nhiễm TLV-TWA da 0,1 ppm (0,44 mg/m3)(ACGIH), 5 ppm (22 mg/m3) (OSHA);STEL 10 ppm (44 mg/m3) (OSHA); khả năng gây ung thư: Chất gây ung thư ở người bị nghi ngờ A2(ACGIH), Chất gây ung thư (NIOSH)..
Merck 14,7293
BRN 606080
pKa 8,79 (ở 15oC)
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Sự ổn định Ổn định, nhưng có thể phân hủy dưới ánh sáng mặt trời. Có thể nhạy cảm với không khí hoặc ánh sáng. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh, oxit kim loại.
Nhạy cảm Không khí & Ánh sáng nhạy cảm
Giới hạn nổ 1,1%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.607(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Tinh thể màu vàng nhạt hoặc chất lỏng nhờn (đông đặc lại thành tinh thể khi nguội). Màu đỏ nâu trong không khí. Độc hại! Mật độ 1,099, nhiệt độ sôi 243,5 độ C (phân hủy). Điểm nóng chảy 19,5 ° c. Hydrat chứa 1/2 phân tử nước tinh thể có điểm nóng chảy là 24°C. Có thể gây tan máu hồng cầu. Ít tan trong nước và dung dịch kiềm, tan trong axit loãng. Có thể trộn với ethanol, ether, chloroform và benzen. Có thể bay hơi bằng hơi nước.
Sử dụng Để điều chế thuốc nhuộm, thuốc, chất phát triển, v.v.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R45 – Có thể gây ung thư
R23/24/25 – Độc khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R36/38 – Gây kích ứng mắt và da.
R43 – Có thể gây mẫn cảm khi tiếp xúc với da
R48/23/24/25 -
R50 – Rất độc đối với sinh vật dưới nước
R68 – Nguy cơ có thể xảy ra những tác động không thể đảo ngược
Mô tả an toàn S53 – Tránh tiếp xúc – lấy hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S61 – Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn.
ID LHQ LHQ 2572 6.1/PG 2
WGK Đức 3
RTECS MV8925000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 23-10-8
TSCA Đúng
Mã HS 2928 00 90
Lớp nguy hiểm 6.1
Nhóm đóng gói II
Độc tính LD50 qua đường uống ở Thỏ: 188 mg/kg

 

Giới thiệu

Phenylhydrazine có mùi đặc biệt. Nó là chất khử mạnh và chất chelat có thể tạo thành phức chất ổn định với nhiều ion kim loại. Trong các phản ứng hóa học, phenylhydrazine có thể ngưng tụ với aldehyd, xeton và các hợp chất khác để tạo thành các hợp chất amin tương ứng.

 

Phenylhydrazine được sử dụng rộng rãi trong quá trình tổng hợp thuốc nhuộm, chất huỳnh quang và cũng được sử dụng làm chất khử hoặc chất chelat trong tổng hợp hữu cơ. Ngoài ra, nó cũng có thể được sử dụng trong việc điều chế chất bảo quản, v.v.

 

Phương pháp điều chế phenylhydrazine thường thu được bằng cách cho anilin phản ứng với hydro ở nhiệt độ và áp suất hydro thích hợp.

 

Mặc dù phenylhydrazine nhìn chung tương đối an toàn nhưng bụi hoặc dung dịch của nó có thể gây kích ứng hệ hô hấp, da và mắt. Trong quá trình vận hành, cần cẩn thận để tránh tiếp xúc với da, tránh hít phải bụi hoặc dung dịch và đảm bảo rằng hoạt động trong môi trường thông gió tốt. Đồng thời, nên để phenylhydrazine tránh xa ngọn lửa và chất oxy hóa để tránh cháy nổ. Khi xử lý phenylhydrazine, hãy tuân theo các quy trình phòng thí nghiệm hóa học thích hợp và mặc đồ bảo hộ thích hợp để đảm bảo an toàn.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi