trang_banner

sản phẩm

Phloroglucinol(CAS#108-73-6)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H6O3
Khối lượng mol 126,11
Tỉ trọng 0,801g/mL ở 20°C
điểm nóng chảy 215-220°C
Điểm sôi 194,21°C (ước tính sơ bộ)
Điểm chớp cháy 14°C
Độ hòa tan trong nước 11,17g/L (nhiệt độ phòng)
độ hòa tan Hòa tan trong dietyl ete, ethanol và pyridin.
Áp suất hơi 0,001Pa ở 25oC
Vẻ bề ngoài Bột tinh thể
Màu sắc Màu trắng đến màu be nhạt
Merck 14,7328
BRN 1341907
pKa pK1:8,45(0);pK2:8,88(-1) (25°C)
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Nhạy cảm Nhạy cảm với ánh sáng và hút ẩm
chỉ số khúc xạ n20/D 1.365
Tính chất vật lý và hóa học
bột kết tinh hoặc tinh thể màu trắng hoặc hơi vàng. Điểm nóng chảy 218 ° c. Thông thường với hai phân tử nước tinh thể ([6099-90-7]), ở 110 ° c thành khan. Hòa tan trong 100 phần nước, 10 phần etanol, 0,5 phần pyridin. Hòa tan trong ether. Phân hủy một phần trong quá trình thăng hoa, thấy sự đổi màu nhẹ. Ngọt.
Sử dụng Xác định antimon, asen, xeri, cromat, crom, vàng, sắt, Thủy ngân, nitrit, osmium, palladium, thiếc, vanadi, vanillin và lignin, xác định furfural, pentose, pentose, metanol, Chloral Hydrat, nhựa thông, mô lignocellulose và axit clohydric trong dịch dạ dày, khử canxi mẫu xương.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R11 – Rất dễ cháy
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R34 – Gây bỏng
R43 – Có thể gây mẫn cảm khi tiếp xúc với da
Mô tả an toàn S7 – Đóng chặt thùng chứa.
S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S37/39 – Mang găng tay và thiết bị bảo vệ mắt/mặt phù hợp
ID LHQ UN 1170 3/PG 2
WGK Đức 2
RTECS SY1050000
TSCA Đúng
Mã HS 29072900
Độc tính LD50 ở chuột nhắt (g/kg): 4,7, 4,0 ig (Cahen)

 

Giới thiệu

Resorcinol còn được gọi là 2,3,5-trihydroxyanisole. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của resorcinol:

 

Chất lượng:

- Ngoại quan: Resorcinol là chất rắn kết tinh màu trắng đến vàng nhạt.

- Độ hòa tan: Resorcinol hòa tan trong nước, dung môi ethanol và ether.

 

Sử dụng:

- Chất bảo quản: Resorcinol có đặc tính kháng khuẩn tốt và có thể dùng làm chất bảo quản, thường được sử dụng trong gỗ, giấy, sơn và các chất khử trùng khác.

- Thuốc nhuộm trung gian tổng hợp: Chúng chứa nhiều nhóm hydroxyl trong cấu trúc và có thể được sử dụng để tổng hợp các chất trung gian của các hợp chất hữu cơ như thuốc nhuộm và nước hoa.

- Ứng dụng khác: Resorcinol còn có thể được sử dụng làm chất bảo quản và chống oxy hóa trong các vật liệu như nhựa tổng hợp, cao su, nhựa.

 

Phương pháp:

Resorcinol có thể được điều chế theo nhiều cách khác nhau và một phương pháp thường được sử dụng là thu được nó bằng cách phản ứng với phenol và hydrazine hydrat trong điều kiện axit.

 

Thông tin an toàn:

- Phloroglucinol gây độc cho cơ thể con người, tiếp xúc hoặc hít phải quá nhiều có thể gây kích ứng da, mắt và hệ hô hấp.

- Cần chú ý tránh tiếp xúc với các chất oxy hóa mạnh và axit mạnh trong quá trình xử lý và bảo quản để tránh các phản ứng hóa học nguy hiểm.

- Phải đeo đúng cách các thiết bị bảo hộ cá nhân như găng tay, kính bảo hộ và tấm che mặt khi sử dụng resorcinol và tránh tiếp xúc trực tiếp hoặc hít phải.

- Thực hiện đúng các biện pháp xử lý và tiêu hủy hợp lý để giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi